Số người đang online: 19
Số lượt truy cập: 5184572
QUẢNG CÁO
|
|
Lịch công tác
TB số 174: DANH MỤC MÃ HÓA MINH CHỨNG CÁC Đ/C GIÁO VIÊN TẢI VỀ THỤC HIỆN THEO PHẦN HÀNH CỦA MÌNH ( V/v lập danh sách bảo hiểm học sinh)
4/19/2018 10:16:59 AM
TẢI FIDE TẠI ĐÂY\
TIỂU
CHUẨN 1: TỔ CHỨC VÀ QUẢN LÝ NHÀ TRƯỜNG
Tiêu
chí 1: Cơ cấu tổ chức bộ máy theo quy đinh
của Điều lệ trường tiểu học
|
TT
|
Mã minh chứng
|
Tên minh chứng
|
Số, ngày ban hành hoặc thời
điểm phỏng vấn, quan sát
|
Nơi ban hành hoặc người thực
hiện
|
Ghi chú
|
1
|
[H1-1-01-01]
|
Quyết
định bổ nhiệm Hiệu trưởng
|
Từ năm học
2014-2015 đến 2017-2018
|
UBND huyện Lệ Thủy
|
|
2
|
[H1-1-01-02]
|
Quyết
định bổ nhiệm Phó hiệu trưởng, bổ nhiệm lại Phó hiệu trưởng
|
Từ năm học 2014-2015 đến 2017-2018
|
UBND huyện Lệ Thủy
|
|
3
|
[H1-1-01-03]
|
Quyết
định thành lập Hội đồng trường
|
Từ năm học 2014-2015 đến 2017-2018
|
Phòng GD&ĐT Lệ Thủy
|
|
4
|
[H1-1-01-04]
|
Nghị
quyết Hội đồng trường
|
Từ năm học
2014-2015 đến 2017-2018
|
Trường TH & THCS Trường
Thủy
|
|
5
|
[H1-1-01-05]
|
Quyết
định thành lập Hội đồng Thi đua khen thưởng
|
Từ năm học 2014-2015 đến 2017-2018
|
Hiệu trưởng
|
|
6
|
[H1-1-01-06]
|
Quyết
định thành lập Hội đồng tư vấn
|
Từ năm học 2014-2015 đến 2017-2018
|
Hiệu trưởng
|
|
7
|
[H1-1-01-07]
|
Quyết
định thành lập Hội đồng khoa học
|
Từ năm học 2014-2015 đến
2017-2018
|
Hiệu trưởng
|
|
8
|
[H1-1-01-08]
|
Quyết
định chuẩn y BCH Chi bộ; Nghị quyết, biên bản đại hội Chi bộ; danh sách đảng
viên.
|
Nhiệm kỳ 2015-2017;
2017-2020
|
Chi bộ Trường TH & THCS
Trường Thủy
|
Hồ sơ Chi bộ
|
9
|
[H1-1-01-09]
|
Quyết
định chuẩn y BCHCĐ; Nghị quyết, biên bản Hội nghị Công đoàn.
|
Từ năm học 2014-2015 đến 2017-2018
|
CĐ Trường TH & THCS Trường
Thủy
|
Hồ sơ Công đoàn
|
10
|
[H1-1-01-10]
|
Quyết định chuẩn y BCH Chi đoàn; Nghị quyết,
biên bản đại hội chi đoàn; danh sách đoàn viên.
|
Từ năm học 2014-2015 đến 2017-2018
|
Xã đoàn Trường Thủy- Chi đoàn Trường
TH & THCS Trường Thủy
|
|
11
|
[H1-1-01-11]
|
Nghị
quyết, biên bản Đại hội Liên đội
|
Từ năm học 2014-2015 đến
2017-2018
|
Liên
đội Trường TH & THCS Trường Thủy
|
|
12
|
[H1-1-01-12]
|
Quyết
định thành lập tổ chuyên môn, tổ văn phòng.
|
Từ năm học 2014-2015 đến
2017-2018
|
Trường TH & THCS Trường
Thủy
|
|
13
|
[H1-1-01-13]
|
Quyết
định bổ nhiệm tổ trưởng, tổ phó.
|
Từ năm học 2014-2015 đến
2017-2018
|
Hiệu trưởng
|
|
TIỂU CHUẨN 1: TỔ CHỨC VÀ QUẢN LÝ
NHÀ TRƯỜNG Tiêu chí 2 : Lớp học, số HS, điểm
trường theo quy định của Điều lệ trường Tiểu học
TT
|
Mã minh chứng
|
Tên minh chứng
|
Số, ngày ban hành hoặc thời
điểm phỏng vấn, quan sát
|
Nơi ban hành hoặc người thực
hiện
|
Ghi chú
|
1
|
[H1-1-02-01]
|
Danh sách giáo viên chủ nhiệm;
Danh sách lớp trưởng, lớp phó (hoặc CT, P.CTHĐTQ lớp)
|
Từ năm học 2014-2015 đến
2017-2018
|
GVCN các lớp
|
|
2
|
[H1-1-02-02]
|
Biên bản họp bầu lớp trưởng,
lớp phó(hoặc CT, P.CTHĐTQ lớp)
|
Từ năm học 2014-2015 đến
2017-2018
|
GVCN các lớp
|
|
3
|
[H1-1-02-03]
|
Sổ kế hoạch chủ nhiệm lớp
|
Từ năm học 2014-2015 đến
2017-2018
|
GVCN các lớp
|
Văn phòng
|
4
|
[H1-1-02-04]
|
Sổ theo dõi sĩ số HS và theo dõi
kết quả kiểm tra, đánh giá của HS
|
Từ
năm học 2014-2015 đến 2017-2018
|
Văn phòng
|
Văn
phòng
|
5
|
[H1-1-02-05]
|
Giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất
|
Số AP 004788
cấp ngày 24/4/2009
|
UBND Tỉnh
|
Văn phòng
|
TIỂU
CHUẨN 1: TỔ CHỨC VÀ QUẢN LÝ NHÀ TRƯỜNG Tiêu chí 3: Cơ cấu tổ chức và
thực hiện nhiệm vụ theo quy định tại Điều lệ trường tiểu học của các tổ chuyên
môn, tổ văn phòng.
TT
|
Mã minh chứng
|
Tên minh chứng
|
Số, ngày ban hành hoặc thời
điểm phỏng vấn, quan sát
|
Nơi ban hành hoặc người thực
hiện
|
Ghi chú
|
1
|
|
Quyết định bổ nhiệm tổ trưởng, tổ phó tổ chuyên môn và tổ
văn phòng.
|
Từ năm học 2014-2015 đến
2017-2018
|
Hiệu trưởng
|
[H1-1-01-13]
|
2
|
[H1-1-03-01]
|
Kế hoạch hoạt động tổ chuyên môn, tổ văn phòng.
|
Từ năm học 2014-2015 đến
2017-2018
|
Tổ trưởng tổ
chuyên môn, VP
|
Tủ chuyên môn
|
3
|
[H1-1-03-02]
|
Biên bản họp tổ chuyên môn, tổ văn phòng
|
Từ năm học 2014-2015 đến
2017-2018
|
Tổ trưởng tổ
chuyên môn, VP
|
Tủ chuyên môn
|
4
|
[H1-1-03-03]
|
Kết quả đánh giá xếp loại chuẩn NNGVTH hàng năm.
|
Từ năm học 2014-2015 đến
2017-2018
|
Trường TH & THCS Trường
Thủy
|
|
5
|
[H1-1-03-04]
|
Biên bản đánh giá xếp loại viên chức hàng năm.
|
Từ năm học 2014-2015 đến
2017-2018
|
Trường TH & THCS Trường
Thủy
|
|
6
|
[H1-1-03-05]
|
Báo cáo tổng kết của nhà trường có nội dung đánh giá hoạt
động tổ
|
Từ năm học 2014-2015 đến
2017-2018
|
Hiệu trưởng
|
|
TIỂU
CHUẨN 1: TỔ CHỨC VÀ QUẢN LÝ NHÀ TRƯỜNG
Tiêu chí 4: Chấp hành chủ
trương, chính sách của Đảng, pháp luật của Nhà nước, sự lãnh, chỉ đạo của cấp
ủy Đảng, chính quyền địa phương và cơ quan quản lí giáo dục các cấp; đảm bảo
quy chế thực hiện dân chủ trong hoạt động của nhà trường.
|
TT
|
Mã minh chứng
|
Tên minh chứng
|
Số, ngày ban hành hoặc thời
điểm phỏng vấn, quan sát
|
Nơi ban hành hoặc người thực
hiện
|
Ghi chú
|
1
|
|
Báo cáo tổng kết của nhà trường
có nội dung đánh giá sự chấp hành sự chỉ đạo, quản lý nhà trường
|
Từ năm học 2014-2015 đến
2017-2018
|
Trường TH & THCS Trường
Thủy
|
[H1-1-03-05]
|
2
|
|
Báo cáo tổng kết của nhà trường
có nội dung đánh giá việc thực hiện chế độ báo
cáo
|
Từ năm học 2014-2015 đến
2017-2018
|
Hiệu trưởng
Hiê
|
[H1-1-03-05]
|
3
|
|
Báo cáo tổng kết của nhà trường
có nội dung đánh giá việc thực hiện Quy chế.
|
Từ năm học 2014-2015 đến
2017-2018
|
Trường TH & THCS Trường
Thủy
|
[H1-1-03-05]
|
4
|
[H1-1-04-01]
|
Báo cáo của Ban thanh tra nhân
dân
|
Từ năm học 2014-2015 đến
2017-2018
|
Công đoàn Trường TH & THCS Trường Thủy
|
|
5
|
[H1-1-04-02]
|
Báo cáo Tổng kết của Công đoàn
nhà trường có nội dung đánh giá việc thực hiện Quy chế
|
Từ năm học 2014-2015 đến
2017-2018
|
Công đoàn Trường TH & THCS Trường Thủy
|
|
TIỂU
CHUẨN 1: TỔ CHỨC VÀ QUẢN LÝ NHÀ TRƯỜNG Tiêu
chí 5: Quản lí hành chính , thực hiện các phong trào thi đua theo quy định.
TT
|
Mã minh chứng
|
Tên minh chứng
|
Số, ngày ban hành hoặc thời
điểm phỏng vấn, quan sát
|
Nơi ban hành hoặc người thực
hiện
|
Ghi chú
|
1
|
[H1-1-05-01]
|
Sổ
đăng bộ
|
Từ năm học 2014-2015 đến
2017-2018
|
Trường TH & THCS Trường
Thủy
|
Văn phòng
|
2
|
[H1-1-05-02]
|
Sổ
theo dõi phổ cập GDTH
|
Từ năm học 2014-2015 đến
2017-2018
|
Trường TH & THCS Trường
Thủy
|
Văn phòng
|
3
|
|
Sổ
theo dõi kiểm tra đánh giá học sinh
|
Từ năm học 2014-2015
đến 2017-2018
|
Trường TH & THCS Trường
Thủy
|
[H1-1-02-04]
|
4
|
[H1-1-05-03]
|
Học
bạ học sinh
|
Từ năm học 2014-2015 đến
2017-2018
|
Trường TH & THCS Trường
Thủy
|
Văn phòng
|
5
|
[H1-1-05-04]
|
Hồ sơ HSKT
|
Từ năm học 2014-2015 đến
2017-2018
|
Trường TH & THCS Trường
Thủy
|
Văn phòng
|
6
|
[H1-1-05-05]
|
Sổ
quản lí
cán bộ, giáo viên, nhân viên
|
Từ năm học 2014-2015 đến
2017-2018
|
Trường TH & THCS Trường
Thủy
|
Văn phòng
|
7
|
[H1-1-05-06]
|
Sổ theo dõi tài sản, tài chính
hàng năm
|
Từ năm học 2014-2015 đến
2017-2018
|
Trường TH & THCS Trường
Thủy
|
HS kế toán
|
8
|
[H1-1-05-07]
|
Biên bản Họp HĐSP
|
Từ năm học 2014-2015 đến
2017-2018
|
Trường TH & THCS Trường
Thủy
|
|
9
|
[H1-1-05-08]
|
Biên bản của Hội đồng thi đua-
khen thưởng
|
Từ năm học 2014-2015 đến
2017-2018
|
Trường TH & THCS Trường
Thủy
|
|
10
|
[H1-1-05-09]
|
Kết quả xếp loại thi đua hàng năm
|
Từ năm học 2014-2015 đến
2017-2018
|
Trường TH & THCS Trường
Thủy
|
|
TIỂU
CHUẨN 1: TỔ CHỨC VÀ QUẢN LÝ NHÀ TRƯỜNG
Tiêu chí 6: Quản lí các hoạt
động giáo dục, quản lí cán bộ, giáo viên, nhân viên, học sinh và quản lí tài
chính, đất đai, cơ sở vật chất theo quy định.
|
TT
|
Mã minh chứng
|
Tên minh chứng
|
Số, ngày ban hành hoặc thời
điểm phỏng vấn, quan sát.
|
Nơi ban hành hoặc người thực
hiện
|
Ghi chú
|
1
|
[H1-1-06-01]
|
Kế
hoạch nhiệm vụ năm học
|
Từ năm học 2014-2015 đến
2017-2018
|
Trường TH & THCS Trường
Thủy
|
|
2
|
|
Giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất
|
Số AP 004788
cấp ngày 24/4/2009
|
UBND Tỉnh Quảng Bình
|
[H1-1-02-05]
|
3
|
|
Sổ
quản lý tài sản, tài chính
|
Từ năm 2011 đến năm 2016
|
Trường TH & THCS Trường
Thủy
|
[H1-1-05-06]
|
4
|
|
Các báo cáo của nhà trường có
nội dung đánh giá việc quản lý, sử dụng hiệu quả tài chính, đất đai, cơ sở
vật chất để phục vụ các hoạt động giáo dục
|
Từ năm học 2014-2015 đến
2017-2018
|
Trường TH & THCS Trường
Thủy
|
[H1-1-03-05]
|
TIỂU
CHUẨN 1: TỔ CHỨC VÀ QUẢN LÝ NHÀ TRƯỜNG
Tiêu chí 7: Đảm bảo an ninh trật tự, an toàn cho
học sinh và cho cán bộ giáo viên, nhân viên; thực hiện các quy định về phòng
chống về bạo lực học đường, phòng chống dịch bệnh, phòng tránh các hiểm họa
thiên tai, các tệ nạn xã hội trong trường.
|
TT
|
Mã minh chứng
|
Tên minh chứng
|
Số, ngày ban hành hoặc thời
điểm phỏng vấn, quan sát
|
Nơi ban hành hoặc người thực
hiện
|
Ghi chú
|
1
|
[H1-1-07-01]
|
Kế hoạch phương
án phòng cháy chữa cháy, ANTT, ATGT
|
Từ năm học 2014-2015 đến 2017 -2018
|
Trường TH & THCS Trường
Thủy
|
|
2
|
[H1-1-07-02]
|
Kế hoạch phòng chống bão lụt
|
Từ năm học 2014 -2015 đến 2017-2018
|
Trường TH & THCS Trường
Thủy
|
|
3
|
[H1-1-07-03]
|
Kế
hoạch Ytế có nội dung tuyên tryền phòng chống các dịch bênh.
|
Từ năm học 2014 -2015 đến
2017-2018
|
Trường TH & THCS Trường
Thủy
|
|
4
|
[H1-1-07-04]
|
Quy
chế phối hợp thực hiện công tác bảo đảm ANTT giữa nhà trường với Ban công an xã
|
Từ năm học 2014 -2015 đến
2017-2018
|
Trường TH & THCS Trường Thủy- CA
xã Trường Thủy
|
|
5
|
|
Báo
cáo TK của
nhà trường có nội dung đánh giá việc đảm bảo an toàn cho học sinh và cán bộ,
giáo viên, nhân viên trong nhà trường.
|
Từ năm học 2014 -2015 đến
2017-2018
|
Trường TH & THCS Trường
Thủy
|
[H1-1-03-05]
|
6
|
|
Báo
cáo TK của
nhà trường có nội đánh giá công tác đảm bảo an ninh trật tự, phòng chống tai
nạn thương tích, cháy nổ, phòng chống dịch bệnh, ngộ độc thực phẩm, phòng
tránh các tệ nạn.
|
Từ năm học 2014 -2015 đến
2017-2018
|
Trường TH & THCS Trường
Thủy
|
[H1-1-03-05]
|
7
|
|
Báo cáo TK của nhà trường
có nội dung đánh giá nhà trường không có hiện tượng kỳ thị, vi phạm về giới,
bạo lực.
|
Từ năm học 2014 -2015 đến
2017-2018
|
Trường TH & THCS Trường Thủy
|
[H1-1-03-05]
|
TIÊU CHUẨN 2: CÁN BỘ QUẢN LÝ,
GIÁO VIÊN, NHÂN VIÊN VÀ HỌC SINH
Tiêu chí 1:
Năng lực của cán bộ quản lý trong quá trình triển khai các hoạt động giáo dục
|
TT
|
Mã minh chứng
|
Tên minh chứng
|
Số, ngày ban hành hoặc thời
điểm phỏng vấn, quan sát
|
Nơi ban hành hoặc người thực
hiện
|
Ghi chú
|
1
|
[H2-2-01-01]
|
Hồ
sơ cán bộ, viên chức
của HT và PHT có ghi quá trình công tác
|
Từ năm học 2014 -2015 đến
2017-2018
|
Trường TH & THCS Trường
Thủy
|
Văn
phòng
|
2
|
[H2-2-01-02]
|
Kết quả đánh giá, xếp loại HT,
PHT hằng năm theo Quy định Chuẩn HT Trường Tiểu học
|
Từ năm học 2013 -2014 đến
2017-2018
|
Trường TH & THCS Trường
Thủy- Phòng GD&ĐT
|
|
3
|
[H2-2-01-03]
|
Các loại giấy khen của Hiệu
trưởng, hiệu phó
|
Từ năm học 2014 -2015 đến
2017-2018
|
Các cấp có thẩm quyền
|
|
4
|
[H2-2-01-04]
|
Chứng chỉ hoặc chứng nhận đã
qua lớp bồi dưỡng, tập huấn về chính trị và quản lý giáo dục, quản lý nhà
nước.
|
|
Các trường ĐH, CĐ, TCCT
|
|
TIÊU CHUẨN 2: CÁN BỘ QUẢN LÝ,
GIÁO VIÊN, NHÂN VIÊN VÀ HỌC SINH
Tiêu
chí 2: Số lượng, trình độ đào tạo của giáo viên theo quy định của Điều lệ trường
tiểu học
|
TT
|
Mã minh chứng
|
Tên minh chứng
|
Số, ngày ban hành hoặc thời
điểm phỏng vấn, quan sát
|
Nơi ban hành hoặc người thực
hiện
|
Ghi chú
|
1
|
[H2-2-02-01]
|
Danh sách GV trường hàng năm
|
Từ năm học 2014-2015 đến 2017-2018
|
Trường TH & THCS Trường
Thủy
|
|
2
|
[H2-2-02-02]
|
Bảng phân công nhiệm vụ hàng
năm
|
Từ năm học 2014-2015 đến 2017-2018
|
Trường TH & THCS Trường
Thủy
|
|
3
|
[H2-2-02-03]
|
Văn bằng, chứng chỉ của GV dạy
các môn: Âm nhạc, Mĩ thuật, Ngoại ngữ, Thể dục
|
|
Các trường ĐH,CĐ
|
GV
|
4
|
[H2-2-02-04]
|
Văn bản phân công bố trí GV làm
tổng phụ trách Đội
|
Từ năm học 2014-2015 đến 2017-2018
|
Phòng GD&ĐT
Trường TH & THCS Trường
Thủy
|
|
5
|
[H2-2-02-05]
|
Hồ sơ quản lý viên chức của nhà
trường
|
Từ năm học 2014-2015 đến 2017-2018
|
Trường TH & THCS Trường
Thủy
|
Văn phòng
|
TIÊU CHUẨN 2: CÁN BỘ QUẢN LÝ,
GIÁO VIÊN, NHÂN VIÊN VÀ HỌC SINH
Tiêu chí 3: Kết quả đánh giá,
xếp loại giáo viên và việc đảm bảo các quyền của giáo viên theo quy định
|
|
Mã minh chứng
|
Tên minh chứng
|
Số, ngày ban hành hoặc thời
điểm phỏng vấn, quan sát.
|
Nơi ban hành hoặc người thực
hiện
|
Ghi chú
|
1
|
|
Kết quả đánh giá xếp loại hàng
năm của GV theo chuẩn nghề nghiệp
|
Từ năm học 2014-2015 đến 2017-2018
|
Trường TH & THCS Trường
Thủy
|
[H1-1-03-03]
|
2
|
[H2-2-03-01]
|
QĐ công nhận giáo viên đạt danh hiệu giáo viên dạy giỏi cấp huyện
|
Từ năm học 2014-2015 đến 2017-2018
|
Phòng
GD&ĐT
|
|
3
|
[H2-2-03-02]
|
Giấy chứng nhận giáo viên dạy giỏi cấp huyện
của giáo viên
|
Từ năm học 2014-2015 đến 2017-2018
|
Phòng GD&ĐT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TIÊU
CHUẨN 2: CÁN BỘ QUẢN LÝ, GIÁO VIÊN, NHÂN VIÊN VÀ HỌC SINH
Tiêu
chí 4: Số lượng, chất lượng và việc
đảm bảo các chế độ, chính sách theo quy định đối với đội ngũ nhân viên của
nhà trường
|
TT
|
Mã minh chứng
|
Tên minh chứng
|
Số, ngày ban hành hoặc thời
điểm phỏng vấn, quan sát.
|
Nơi ban hành hoặc người thực
hiện
|
Ghi chú
|
1
|
[H2-2-04-01]
|
Danh sách viên chức làm công tác Thư viện, kế
toán, Y tế hàng năm
|
Từ năm học 2014-2015 đến 2017-2018
|
Trường TH & THCS Trường
Thủy
|
|
2
|
[H2-2-04-02]
|
Quyết định điều động nhân viên làm công tác Thư
viện- Kế toán của cấp có thẩm quyền
|
Từ năm học 2014-2015 đến 2017-2018
|
Phòng GD&ĐT Lệ Thủy
|
HS
cán bộ
|
3
|
[H2-2-04-03]
|
Hồ sơ quản lý
viên chức làm công tác Thư viện, kế toán, Y tế hàng năm
|
Từ năm học 2014-2015 đến 2017-2018
|
Trường TH & THCS Trường
Thủy
|
Văn
phòng
|
4
|
[H2-2-04-04]
|
Kết quả đánh giá viên chức không trực tiếp giảng dạy
|
Từ năm học 2014-2015 đến 2017-2018
|
Trường TH & THCS Trường
Thủy
|
HS
cán bộ
|
TIÊU CHUẨN 2: CÁN BỘ QUẢN LÝ,
GIÁO VIÊN, NHÂN VIÊN VÀ HỌC SINH
Tiêu chí 5:
Học sinh của nhà trường đáp ứng yêu cầu theo quy định của Điều lệ trường tiểu
học và của pháp luật
|
TT
|
Mã minh chứng
|
Tên minh chứng
|
Số, ngày ban hành hoặc thời
điểm phỏng vấn, quan sát.
|
Nơi ban hành hoặc người thực
hiện
|
Ghi chú
|
1
|
|
Sổ
theo dõi sĩ số, kết quả kiểm tra đánh giá, xếp loại học sinh hàng năm
|
Từ năm học 2014-2015 đến
2017-2018
|
Trường TH & THCS Trường
Thủy
|
[H1-1-02-04]
|
2
|
[H2-2-05-01]
|
Sổ
đăng bộ
|
Từ năm học 2014-2015 đến 2017-2018
|
Trường TH & THCS Trường
Thủy
|
Văn phòng
|
3
|
[H2-2-05-02]
|
Tổng hợp kết quả đánh giá xếp
loại hạnh kiểm của HS các lớp hàng năm
|
Từ năm học 2014-2015 đến 2017-2018
|
Trường TH & THCS Trường
Thủy
|
Văn phòng
|
4
|
|
Báo
cáo tổng kết của nhà trường có nội dung đánh giá việc thực hiện đầy đủ các
nhiệm vụ người học sinh
|
Từ năm học 2014-2015 đến 2017-2018
|
Trường TH & THCS Trường
Thủy
|
[H1-1-03-05]
|
TIÊU CHUẨN 3: CƠ SỞ VẬT CHẤT VÀ TRANG THIẾT BỊ DẠY HỌC
Tiêu chí 1: Khuôn viên, cổng trường, hàng rào bảo vệ, sân chơi, bãi tập
theo quy định của Điều lệ trường tiểu học
|
|
TT
|
Mã minh chứng
|
Tên minh chứng
|
Số, ngày ban hành hoặc thời
điểm phỏng vấn, quan sát.
|
Nơi ban hành hoặc người thực
hiện
|
Ghi chú
|
|
1
|
[H3-3-01-01]
|
Sơ
đồ tổng thể và từng khu của nhà trường
|
Năm
học 2017-2018
|
Trường TH & THCS Trường
Thủy
|
|
|
2
|
[H3-3-01-02]
|
Ảnh
chụp sân chơi, bãi tập, sơ đồ sân chơi
bãi tập
|
Năm
học 2017-2018
|
Trường TH & THCS Trường
Thủy
|
|
|
3
|
[H3-3-01-03]
|
Danh mục thiết bị luyện tập
thể dục thể thao
|
Từ năm học 2014-2015 đến 2017-2018
|
Trường TH & THCS Trường
Thủy
|
|
|
|
TIÊU CHUẨN 3: CƠ SỞ VẬT CHẤT VÀ
TRANG THIẾT BỊ DẠY HỌC
Tiêu chí 2. Phòng học, bảng, bàn ghế
cho giáo viên, học sinh
|
|
TT
|
Mã minh chứng
|
Tên minh chứng
|
Số, ngày ban hành hoặc thời
điểm phỏng vấn, quan sát.
|
Nơi ban hành hoặc người thực
hiện
|
Ghi chú
|
|
1
|
[H3-3-02-01]
|
Thiết bị trong các phòng học
|
Từ năm học 2014-2015 đến 2017-2018
|
Trường TH & THCS Trường
Thủy
|
Phòng học
|
|
2
|
[H3-3-02-02]
|
Bàn ghế học sinh
|
Từ năm học 2014-2015 đến 2017-2018
|
Trường TH & THCS Trường
Thủy
|
Phòng học
|
|
3
|
[H3-3-02-03]
|
Bảng chống lóa
|
Từ năm học 2014-2015 đến 2017-2018
|
Trường TH & THCS Trường
Thủy
|
Phòng học
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TIÊU CHUẨN 3: CƠ SỞ VẬT CHẤT VÀ TRANG THIẾT BỊ DẠY
HỌC
Tiêu chí 3:
Khối phòng, trang thiết bị văn phòng phục vụ công tác quản lý, dạy học theo
quy định của Điều lệ trường tiểu học.
|
TT
|
Mã minh chứng
|
Tên minh chứng
|
Số, ngày ban hành hoặc thời điểm phỏng vấn, quan
sát.
|
Nơi ban hành hoặc người thực hiện
|
Ghi chú
|
1
|
[H3-3-03-01]
|
Ảnh
chụp từng khu khối phòng học, phòng chức năng
|
Năm
học 2017-2018
|
Trường
TH & THCS Trường Thủy
|
|
2
|
[H3-3-03-02]
|
Danh
mục dụng cụ y tế
|
Từ
năm học 2014-2015 đến 2017-2018
|
Trường TH & THCS Trường Thủy
|
|
3
|
[H3-3-03-03]
|
Danh
mục các loại thuốc thiết yếu
|
Từ
năm học 2014-2015 đến 2017-2018
|
Trường
TH & THCS Trường Thủy
|
|
TIÊU CHUẨN 3: CƠ SỞ VẬT CHẤT VÀ
TRANG THIẾT BỊ DẠY HỌC
Tiêu chí 4: Khu vệ sinh, nhà để
xe, hệ thống nước sạch, hệ thống thoát nước, thu gom rác đáp ứng yêu cầu của
hoạt động giáo dục.
|
TT
|
Mã minh chứng
|
Tên minh chứng
|
Số, ngày ban hành hoặc thời
điểm phỏng vấn, quan sát.
|
Nơi ban hành hoặc người thực
hiện
|
Ghi chú
|
1
|
[H3-3-04-01]
|
Ảnh chụp nhà vệ
sinh của giáo viên
và học sinh
|
Năm học 2017-2018
|
Trường TH & THCS Trường
Thủy
|
|
2
|
[H3-3-04-02]
|
Ảnh chụp nhà để xe của giáo
viên và học sinh
|
Năm học 2017-2018
|
Trường TH & THCS Trường
Thủy
|
|
TIÊU CHUẨN 3: CƠ SỞ VẬT CHẤT VÀ TRANG THIẾT BỊ DẠY
HỌC
Tiêu chí 5:
Thư viện đáp ứng nhu cầu học tập, nghiên cứu của cán bộ, giáo viên, nhân viên
và học sinh.
|
TT
|
Mã minh chứng
|
Tên minh chứng
|
Số, ngày ban hành hoặc thời điểm phỏng vấn, quan
sát.
|
Nơi ban hành hoặc người thực hiện
|
Ghi chú
|
1
|
[H3-3-05-01]
|
Quyết định công nhận Thư viện đạt chuẩn
|
Từ năm học 2014-2015 đến 2017-2018
|
Sở GD&ĐT Quảng Bình
|
|
2
|
[H3-3-05-02]
|
Nội
quy thư viện thiết bị
|
Từ năm học 2014-2015 đến 2017-2018
|
Trường TH & THCS Trường
Thủy
|
Có
TV-TB
|
3
|
[H3-3-05-03]
|
Kế
hoạch chỉ đạo TV-TB
|
Từ
năm học 2014-2015 đến 2017-2018
|
Trường TH & THCS Trường
Thủy
|
PHT
|
4
|
[H3-3-05-04]
|
Sổ
theo dõi cho mượn sách của GV và HS
|
Từ
năm học 2014-2015 đến 2017-2018
|
Trường TH & THCS Trường
Thủy
|
Có
TV
|
5
|
[H3-3-05-05]
|
Danh
mục tài liệu sách báo bổ sung hàng năm
|
Từ
năm học 2014-2015 đến 2017-2018
|
Trường
TH & THCS Trường Thủy
|
Có
TV
|
6
|
[H3-3-05-06]
|
Hóa
đơn mua sách báo hoặc phiếu xuất nhập kho
|
Từ
năm học 2014-2015 đến 2017-2018
|
Trường
TH & THCS Trường Thủy
|
Có
TV
|
TIÊU CHUẨN 3: CƠ
SỞ VẬT CHẤT VÀ TRANG THIẾT BỊ DẠY HỌC
Tiêu chí 6: Thiết bị dạy học, đồ dùng dạy học và
hiệu quả sử dụng thiết bị đồ dùng dạy học.
|
TT
|
Mã minh chứng
|
Tên minh chứng
|
Số, ngày ban hành hoặc thời
điểm phỏng vấn, quan sát.
|
Nơi ban hành hoặc người thực
hiện
|
Ghi chú
|
1
|
[H3-3-06-01]
|
Danh mục TB dạy học của nhà
trường
|
Từ năm học 2014-2015 đến 2017-2018
|
Trường TH & THCS Trường
Thủy
|
Có TB
|
2
|
[H3-3-06-02]
|
Biên
bản kiểm kê thiết bị hàng năm
|
Từ năm học 2014-2015 đến 2017-2018
|
Trường TH & THCS Trường
Thủy
|
Có TB
|
3
|
[H3-3-06-03]
|
Sổ dự giờ của Ban giám
hiệu
|
Từ năm học 2014-2015 đến 2017-2018
|
Trường TH & THCS Trường
Thủy
|
BGH
|
4
|
[H3-3-06-04]
|
Hóa đơn mua sắm máy
tính
|
Từ năm học 2014-2015
đến 2017-2018
|
CTTNHH Bình Minh
|
Hồ sơ kế toán
|
5
|
[H3-3-06-05]
|
Sổ
sách, chứng từ của
nhà trường về bổ sung đồ dùng và thiết
bị dạy học
|
Từ năm học 2014-2015 đến 2017-2018
|
Trường TH & THCS Trường
Thủy
|
Có TB
|
TIÊU CHUẨN 4: QUAN HỆ GIỮA NHÀ
TRƯỜNG , GIA ĐÌNH VÀ XÃ HỘI
Tiêu chí 1: Tổ chức và hiệu quả hoạt động của Ban
đại diện cha mẹ học sinh
|
TT
|
Mã minh chứng
|
Tên minh chứng
|
Số, ngày ban hành hoặc thời
điểm phỏng vấn, quan sát.
|
Nơi ban hành hoặc người thực
hiện
|
Ghi chú
|
1
|
[H4-4-01-01]
|
Danh
sách BĐDCMHS các lớp
|
Từ năm học 2014-2015 đến 2017-2018
|
BĐDCMHS
|
|
2
|
[H4-4-01-02]
|
Quy
chế hoạt động của Ban đại diện cha mẹ học sinh
|
Từ năm học 2014-2015 đến 2017-2018
|
BĐDCMHS
|
|
3
|
[H4-4-01-03]
|
Biên
bản ghi chép nội dung các cuộc họp định kỳ hoặc đột xuất giữa Ban đại diện
cha mẹ học sinh với nhà trường
|
Từ năm học 2014-2015 đến 2017-2018
|
BĐDCMHS
|
|
4
|
[H4-4-01-04]
|
Biên
bản ghi chép nội dung các cuộc họp định kỳ hoặc đột xuất giữa cha mẹ học sinh
với GVCN.
|
Từ năm học 2014-2015 đến 2017-2018
|
BĐDCMHS
|
|
TIÊU CHUẨN 4: QUAN
HỆ GIỮA NHÀ TRƯỜNG , GIA ĐÌNH VÀ XÃ HỘI
Tiêu chí 2 Nhà trường tham mưu với cấp ủy Đảng, chính
quyền và phối hợp các tổ chức đoàn thể của địa phương để xây dựng nhà trường
và môi trường giáo dục.
|
TT
|
Mã minh chứng
|
Tên minh chứng
|
Số, ngày ban hành hoặc thời
điểm phỏng vấn, quan sát.
|
Nơi ban hành hoặc người thực
hiện
|
Ghi chú
|
1
|
[H4-4-02-01]
|
Biên bản bàn giao HS về sinh
hoạt hè trên địa bàn dân cư
|
Từ năm học 2014-2015 đến 2017-2018
|
Liên đội Trường TH & THCS
Trường Thủy
|
Đội
|
3
|
[H4-4-02-02]
|
Tổng hợp các khoản thu từ
BĐDCMHS
|
Từ năm học 2014-2015 đến 2017-2018
|
BĐDCMHS
|
|
4
|
[H4-4-02-03]
|
Kết quả các đợt quyên góp gây
quỹ vì học sinh nghèo của nhà trường.
|
Từ năm học 2014-2015 đến 2017-2018
|
Trường TH & THCS Trường
Thủy
|
|
TIÊU
CHUẨN 4: QUAN HỆ GIỮA NHÀ TRƯỜNG, GIA ĐÌNH VÀ XÃ HỘI
Tiêu chí 3: Nhà trường phối hợp
với các tổ chức đoàn thể của địa phương huy động sự tham gia của cộng đồng để
giáo dục truyền thống lịch sử, văn hóa
dân tộc cho HS và thực hiện mục tiêu, kế hoạch GD.
|
TT
|
Mã minh chứng
|
Tên minh chứng
|
Số, ngày ban hành hoặc thời
điểm phỏng vấn, quan sát.
|
Nơi ban hành hoặc người thực
hiện
|
Ghi chú
|
1
|
[H4-4-03-01]
|
Kế hoạch hoạt động của Liên Đội
|
Từ năm học 2014-2015 đến 2017-2018
|
Liên đội
Trường TH & THCS Trường
Thủy
|
Hồ sơ Đội
|
2
|
[H4-4-03-02]
|
Ảnh chụp HS và GV thăm gia đình
TBLS, viếng nhà bia tưởng niệm xã.
|
Từ năm học 2014-2015 đến 2017-2018
|
Liên đội
Trường TH & THCS Trường
Thủy
|
|
TIÊU
CHUẨN 5: HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC VÀ KẾT QUẢ GIÁO DỤC
Tiêu chí 1: Thực hiện chương trình GD TH , kế
hoạch dạy học của Bộ GD&ĐT, các quy định về chuyên môn của cơ quan quản
lí GD địa phương
|
TT
|
Mã minh chứng
|
Tên minh chứng
|
Số, ngày ban hành hoặc thời
điểm phỏng vấn, quan sát.
|
Nơi ban hành hoặc người thực
hiện
|
Ghi chú
|
1
|
[H5-5-01-01]
|
Kế hoạch hoạt động chuyên môn
theo từng năm học, học kì, tháng, tuần
|
Từ năm học 2014-2015 đến 2017-2018
|
Trường TH & THCS Trường
Thủy
|
Hồ
sơ chuyên môn
|
2
|
[H5-5-01-02]
|
Thời khóa biểu
|
Từ năm học 2014-2015 đến 2017-2018
|
Trường TH & THCS Trường
Thủy
|
Hồ
sơ chuyên môn
|
3
|
[H5-5-01-03]
|
Kế hoạch bồi dưỡng học sinh
năng khiếu( kế hoạch các hội thi).
|
Từ năm học 2014-2015 đến 2017-2018
|
Trường TH & THCS Trường
Thủy
|
Hồ
sơ chuyên môn
|
4
|
[H5-5-01-04]
|
Kế hoạch bồi dưỡng phụ đạo học sinh yếu
|
Từ năm học 2014-2015 đến 2017-2018
|
Trường TH & THCS Trường
Thủy
|
Hồ
sơ chuyên môn
|
TIÊU
CHUẨN 5: HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC VÀ KẾT QUẢ GIÁO DỤC
Tiêu chí 2
Các hoạt động ngoài giờ lên lớp của nhà trường
|
TT
|
Mã minh chứng
|
Tên minh chứng
|
Số, ngày ban hành hoặc thời
điểm phỏng vấn, quan sát.
|
Nơi ban hành hoặc người thực
hiện
|
Ghi chú
|
1
|
[H5-5-02-01]
|
Kế hoạch tổ chức các hoạt động
ngoài giờ lên lớp
|
Từ năm học 2014-2015 đến 2017-2018
|
Trường TH & THCS Trường
Thủy
|
|
2
|
[H5-5-02-02]
|
Văn bản phân công huy động giáo viên, nhân viên tham gia các
hoạt động ngoài giờ lên lớp.
|
Từ năm học 2014-2015 đến 2017-2018
|
LĐ Trường TH & THCS Trường
Thủy
|
|
TIÊU
CHUẨN 5: HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC VÀ KẾT QUẢ GIÁO DỤC
Tiêu chí 3: Tham gia thực hiện mục tiêu PCGDTHĐĐT
của địa phương.
|
TT
|
Mã minh chứng
|
Tên minh chứng
|
Số, ngày ban hành hoặc thời
điểm phỏng vấn, quan sát.
|
Nơi ban hành hoặc người thực
hiện
|
Ghi chú
|
1
|
[H5-5-03-01]
|
Kế hoạch thực hiện PCGD của xã,
Kế hoạch thực hiện PCGDTH của nhà trường
|
Từ năm học 2014-2015 đến 2017-2018
|
Trường TH & THCS Trường
Thủy
|
Văn phòng
|
2
|
[H5-5-03-02]
|
Các văn bản chỉ đạo về PCGDTH
|
Từ năm học 2014-2015 đến 2017-2018
|
Các cấp có thẩm quyền
|
Văn
phòng
|
3
|
[H5-5-03-03]
|
Danh sách tập hợp số liệu phát
quỹ của HS nghèo
|
Từ năm học 2014-2015 đến 2017-2018
|
Trường TH & THCS Trường
Thủy
|
|
TIÊU
CHUẨN 5: HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC VÀ KẾT QUẢ GIÁO DỤC
Tiêu chí 4:
Kết quả xếp loại giáo dục của học sinh đáp ứng mục tiêu giáo dục
|
TT
|
Mã minh chứng
|
Tên minh chứng
|
Số, ngày ban hành hoặc thời
điểm phỏng vấn, quan sát.
|
Nơi ban hành hoặc người thực
hiện
|
Ghi chú
|
1
|
|
Sổ theo dõi
kết quả kiểm tra đánh
giá, xếp loại học sinh hằng năm
|
Từ năm học 2014-2015 đến 2017-2018
|
Trường TH & THCS Trường
Thủy
|
[H1-1-02-04]
|
TIÊU
CHUẨN 5: HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC VÀ KẾT QUẢ GIÁO DỤC
Tiêu chí 5: Tổ chức các hoạt động chăm sóc, giáo dục thể chất, giáo dục ý thức bảo vệ
môi trường
|
TT
|
Mã minh chứng
|
Tên minh chứng
|
Số, ngày ban hành hoặc thời
điểm phỏng vấn, quan sát.
|
Nơi ban hành hoặc người thực
hiện
|
Ghi chú
|
1
|
|
Kế hoạch hoạt động của nhân
viên y tế
|
Từ năm học 2014-2015 đến 2017-2018
|
Y tế Trường TH & THCS
Trường Thủy
|
[H1-1-07-03]
|
2
|
|
Lịch công tác tháng của NV Y
tế.
|
Từ năm học 2014-2015 đến 2017-2018
|
Y tế Trường TH & THCS
Trường Thủy
|
[H1-1-07-03]
|
3
|
[H5-5-05-01]
|
Lịch khám sức khỏe cho học sinh
|
Từ năm học 2014-2015 đến 2017-2018
|
Y tế Trường TH & THCS
Trường Thủy
|
|
4
|
[H5-5-05-02]
|
Sổ theo dõi sức khỏe của học
sinh nhà trường
|
Từ năm học 2014-2015 đến 2017-2018
|
Y tế Trường TH & THCS
Trường Thủy
|
Hồ sơ Y tế
|
TIÊU
CHUẨN 5: HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC VÀ KẾT QUẢ GIÁO DỤC
Tiêu chí 6:
Hiệu quả hoạt động giáo dục của nhà trường
|
TT
|
Mã minh chứng
|
Tên minh chứng
|
Số, ngày ban hành hoặc thời
điểm phỏng vấn, quan sát.
|
Nơi ban hành hoặc người thực
hiện
|
Ghi chú
|
1
|
[H5-5-06-01]
|
Danh sách HSHTCTTH hàng năm
|
Từ năm học 2014-2015 đến 2017-2018
|
Trường TH&THCS Trường Thủy
|
Văn
phòng
|
1
|
[H5-5-06-02]
|
Danh sách khen thưởng HS
|
Từ năm học 2014-2015 đến 2017-2018
|
Trường TH & THCS Trường
Thủy
|
|
2
|
[H5-5-06-03]
|
Bằng khen, giấy khen, giấy
chứng nhận của cấp có thẩm quyền đối với nhà trường và cá nhân học sinh đạt
giải trong các hội thi, giao lưu.
|
Từ năm học 2014-2015 đến 2017-2018
|
Các cấp có thẩm quyền
|
Phòng
HĐSP
|
3
|
[H5-5-06-04]
|
Danh sách học sinh đạt giải
trong các hội thi, giao lưu
|
Từ năm học 2014-2015 đến 2017-2018
|
Các cấp có thẩm quyền
|
|
TIÊU
CHUẨN 5: HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC VÀ KẾT QUẢ GIÁO DỤC
Tiêu chí 7: Giáo dục kĩ năng sống, tạo cơ hội để
học sinh tham gia vào quá trình học tập một cách tích cực, chủ động, sáng
tạo.
|
TT
|
Mã minh chứng
|
Tên minh chứng
|
Số, ngày ban hành hoặc thời
điểm phỏng vấn, quan sát.
|
Nơi ban hành hoặc người thực
hiện
|
Ghi chú
|
1
|
|
Kế hoạch tổ chức giáo dục, rèn luyện các kĩ năng sống phù
hợp với độ tuổi học sinh
|
Từ năm học 2014-2015 đến 2017-2018
|
Trường TH & THCS Trường
Thủy
|
[H5-5-02-01]
|
2
|
[H5-5-07-01]
|
Hồ sơ giáo viên (giáo án, sổ dự giờ, sổ chương trình)
|
Từ năm học 2014-2015 đến 2017-2018
|
GV
|
Hồ sơ Giáo viên
|
|