ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN LỆ THỦY
TRƯỜNG TH & THCS
SỐ 1 TRƯỜNG THỦY

BÁO CÁO THƯỜNG NIÊN CỦA CƠ SƠ GIÁO DỤC VỀ CÔNG KHAI TRONG
HOẠT ĐỘNG NĂM 2024
(Theo
Phụ lục I Thông tư số 09/2024/TT-BGDĐT
ngày 03 tháng 06 năm 2024 của
Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
2
I. THÔNG TIN CHUNG
1.
Tên
cơ sở giáo dục:
Trường Tiểu học và Trung học cơ sở số 1 Trường Thủy.
2.
Địa
chỉ trụ sở chính và các địa chỉ hoạt động khác của cơ sở giáo dục, điện thoại,
địa chỉ thƣ điện tử, cổng thông tin điện tử hoặc trang thông tin điện tử của cơ
sở giáo dục
-
Địa chỉ: Thôn Trường Giang, xã Trường Thủy,
huyện Lệ Thủy.
-
Số điện thoại: 0912315395.
- Địa
chỉ thư điện tử: truongthuy@lethuy.edu.vn
- Cổng
thông tin điện tử: https://truongthuy.edu.vn
3. Loại
hình của cơ sở giáo dục, cơ quan/ tổ chức quản lý trực tiếp: - Loại hình: Công lập.
- Cơ quan quản lý
trực tiếp: Ủy ban nhân dân huyện Lệ Thủy.
4. Sứ mạng, tầm nhìn, mục tiêu của cơ sở giáo dục.
- Sứ
mạng: + Tạo dựng được môi trường học tập thân thiện, tích cực, có kỉ luật, có
chất lượng giáo dục toàn diện và chuyên sâu; học sinh yêu thích học tập, có ý
thức học tập suốt đời và có cơ hội phát triển tài năng, biết tư duy sáng tạo;
hình thành nhân cách người công dân tốt của đất nước.
+ Đào tạo cho quê hương, đất nước những
con người có đạo đức, có tri thức, biết tư duy độc lập, sáng tạo, đáp ứng yêu
cầu ngày càng cao của xã hội, trở thành người công dân toàn cầu.
- Tầm
nhìn: “Trường TH & THCS số 1 Trường Thủy là một trong những trường 2 cấp
học có uy tín của huyện Lệ Thủy, là môi trường để giáo viên và học sinh tự hào
được cống hiến và ra sức rèn luyện, học tập tốt”.
- Mục
tiêu:
+ Đến năm 2025, trường là địa chỉ tin
cậy của nhân dân địa phương, đạt kiểm định chất lượng giáo dục cấp độ 2.
+ Đến năm 2030, trường được xếp hạng là một trong tốp đầu các
trường TH&THCS của huyện Lệ Thủy, thương hiệu nhà trường được nâng cao; giữ
vững trường đạt chuẩn kiểm định chất lượng giáo dục cấp độ 2 và chuẩn quốc gia
mức độ 1 giai đoạn 2025 - 2030, Phấn đấu đạt danh hiệu “Tập thể lao động xuất
sắc”.
5.
Tóm tắt quá trình hình thành và phát triển của cơ sở giáo dục.
Trường TH&THCS số 1 Trường Thủy
nguyên gốc là trường PTCS. Ban đầu là trường cấp I Trường Thủy được thành lập
từ năm học 1961-1962 theo Quyết định của Ủy ban hành chính huyện Lệ Thủy. Năm
học 1966-1967 hình thành trường cấp 2
Trường Thủy. Từ năm học 1972-1973 hai
trường cấp 1-2 sáp nhập lại thành trường PTCS Trường Thủy. Tháng 8-2001, trường
PTCS chia tách thành 2 trường: TH Trường Thủy và THCS Trường Thủy; đến tháng
8-2004 sáp nhập lại thành trường
TH&THCS Trường Thủy. Đến tháng 8 năm 2020 đổi tên thành
TH&THCS số 1 Trường Thủy theo Quyết định số 3762/QĐ-UBND ngày 22 tháng 7
năm 2020 của UBND huyện Lệ Thủy.
Vượt qua bao gian khó, qua bao lần chia
tách rồi sáp nhập, nhà trường không ngừng vươn lên để khẳng định mình, luôn là
địa chỉ tin cậy về giáo dục và đào tạo của Đảng bộ và nhân dân xã nhà Trường
Thủy, phòng GD&ĐT Lệ Thủy. Trường TH&THCS số 1 Trường Thủy đã xác định
rõ định hướng, mục tiêu và các giải pháp chủ yếu trong quá trình vận động và
phát triển của nhà trường để đáp ứng yêu cầu đổi mới giáo dục, nhất là khi thực
hiện Chương trình Giáo dục phổ thông 2018.
6. Thông tin ngƣời đại diện pháp luật hoặc ngƣời phát ngôn hoặc ngƣời
đại diện để liên hệ, bao gồm: Họ và tên, chức vụ, địa chỉ nơi làm việc; số điện
thoại, địa chỉ thƣ điện tử.
Thông tin người đại diện pháp luật:
- Ông: Nguyễn Thanh Hiển - Chức vụ: Hiệu trưởng.
- Nơi
làm việc: Trường TH & THCS số 1 Trường Thủy.
- Số
điện thoại: 0912315395; Địa chỉ thư điện tử: nthanhhien77@gmail.com
7.
Tổ chức bộ máy
a) Quyết định thành lập, cho phép thành lập,
sáp nhập, chia, tách, cho phép hoạt động giáo dục, đình chỉ hoạt động giáo dục
của cơ sở giáo dục hoặc phân hiệu của cơ sở giáo dục (nếu có);
Quyết định thành lập: Quyết định số
3762/QĐ-UBND ngày 22 tháng 7 năm 2020 của UBND huyện Lệ Thủy.
b) Quyết định công nhận hội đồng trường, chủ
tịch hội đồng trường và danh
sách
thành viên hội đồng trường;
Quyết định số Quyết định số 4081/QĐ-UBND
ngày 14/12/2022 của UBND huyện Lệ Thủy về việc thành lập Hội đồng trường Trường
TH&THCS số 1 Trường Thủy nhiệm kì 2021 - 2025;
c) Quyết định điều động, bổ nhiệm, công nhận
hiệu trưởng, phó hiệu trưởng,
giám đốc, phó giám đốc hoặc thủ trưởng, phó
thủ trưởng cơ sở giáo dục; c1. Quyết định điều động Hiệu trưởng: Quyết định
số 2569/QĐ-UBND ngày 04
tháng 8 năm 2022 của Ủy ban nhân dân huyện Lệ Thủy về việc
điều động, bổ nhiệm cán bộ quản lí giáo dục.
c2. Quyết định bổ nhiệm lại Phó Hiệu trưởng: Quyết định số
2739/QĐ-UBND ngày 18 tháng 8 năm 2022 của Ủy ban nhân dân huyện Lệ Thủy về việc
điều động và bổ nhiệm viên chức quản lí giáo dục (Nguyễn Thị Ngọc Ánh).
d) Quy chế tổ chức và hoạt động của cơ sở giáo
dục; chức năng, nhiệm vụ,
quyền
hạn của cơ sở giáo dục và của các đơn vị thuộc, trực thuộc, thành viên (nếu
có); sơ đồ tổ chức bộ máy của cơ sở giáo dục; d1. Quy chế tổ chức và hoạt
động:
- Cơ
cấu tổ chức: Hội đồng trường; hiệu trưởng và phó hiệu trưởng; hội đồng thi đua
khen thưởng; hội đồng kỷ luật; hội đồng tư vấn; tổ chức Đảng Cộng sản Việt Nam;
tổ chức Công đoàn; tổ chức Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh; tổ chức Đội
Thiếu niên Tiền phong Hồ Chí Minh; các tổ chuyên môn; tổ văn phòng; lớp học
sinh.
- Hoạt
động: Thực hiện Chương trình giáo dục và kế hoạch giáo dục theo quy định của Bộ
Giáo dục và Đào tạo.
d2. Chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn:
- Chức
năng: Thực hiện dạy học, giáo dục theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo và
chức năng khác theo quy định của pháp luật.
- Nhiệm
vụ: Thực hiện dạy học, giáo dục theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo và
nhiệm vụ khác theo quy định của pháp luật.
- Quyền
hạn: Thực hiện dạy học, giáo dục theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo và
quyền khác theo quy định của pháp luật.
d3. Tổ chức bộ máy: Tổ chức theo quy định của Bộ Giáo dục
và Đào tạo và
chức năng khác theo quy định của pháp luật.
đ)
Quyết định thành lập, sáp nhập chia tách, giải thể các đơn vị thuộc, trực
thuộc, thành viên (nếu có); Không có.
e) Họ và tên, chức vụ, điện thoại, địa chỉ thư điện tử, địa chỉ nơi làm
việc, nhiệm vụ, trách nhiệm của lãnh đạo cơ sở giáo dục và lãnh đạo các đơn vị
thuộc, trực thuộc, thành viên của cơ sở giáo dục (nếu có).
-
Ông: Nguyễn Thanh Hiển
-
Chức vụ: Hiệu trưởng.
-
Nơi làm việc: Trường TH & THCS số 1 Trường
Thủy
-
Số điện thoại: 0912315395 Địa chỉ thư điện tử:
nthanhhien77@gmail.com
-
Nhiệm vụ: Thực hiện nhiệm vụ theo quy định của
Bộ Giáo dục và Đào tạo và các nhiệm vụ khác theo quy định của pháp luật.
-
Trách nhiệm: Thực hiện trách nhiệm theo quy định
của Bộ Giáo dục và Đào tạo và các trách nhiệm khác theo quy định của pháp luật.
8. Các văn bản khác của cơ sở giáo dục: Chiến lƣợc phát triển của cơ sở
giáo dục; quy chế dân chủ ở cơ sở của cơ sở giáo dục; các nghị quyết của hội
đồng trƣờng; quy định về quản lý hành chính, nhân sự, tài chính; chính sách thu
hút, phát triển đội ngũ nhà giáo và cán bộ quản lý giáo dục; kế hoạch và thông
báo tuyển dụng của cơ sở giáo dục và các quy định, quy chế nội bộ khác (nếu
có).
- Chiến
lược phát triển nhà trường: Xem Phụ lục 1 của Báo cáo. - Quy chế dân chủ ở cơ
sở: Xem Phụ lục 2 của Báo cáo.
- Quy
định về quản lý tài sản công: Xem Phụ lục 3 của Báo cáo.
- Kế
hoạch phát triển đội ngũ nhà giáo và cán bộ quản lý giáo dục: Xem Phụ lục 4 của
Báo cáo.
3
II.
ĐỘI NGŨ NHÀ GIÁO, CÁN BỘ QUẢN LÝ VÀ NHÂN VIÊN
1.
Số
lƣợng giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên chia theo nhóm vị trí việc làm và
trình độ đƣợc đào tạo.
a1. Cán bộ quản lý:
STT
|
Họ và tên
|
Chức vụ
|
Chuyên
môn
|
Năm báo
cáo
|
Năm trƣớc
liền kề
|
1
|
Nguyễn Thanh Hiển
|
HT
|
Th.s: QLGD.
ĐHSP tiếng Anh
|
2024
|
HT
|
2
|
Nguyễn Thị Ngọc Ánh
|
Phó HT
|
Đại học sư phạm Tiểu học
|
2024
|
Phó HT
|
a2. Giáo viên bộ môn, nhân viên:

|
Hiện có
|
Yêu cầu
của CTGDPT 2018
|
Thừa
|
Thiếu
|
Cần bổ sung
|
Giáo viên:
|
17
|
|
|
|
1. Ngữ văn
|
1
|
|
|
|
2. Toán
|
1.5
|
|
|
|

2.
Số
lƣợng, tỷ lệ giáo viên, cán bộ quản lý đạt chuẩn nghề nghiệp theo quy định.
- Cán bộ quản lý: 2. Đạt chuẩn 2/2. Tỷ lệ: 100%. - Giáo viên: 17.
Đạt chuẩn 17/17. Tỷ lệ: 100%.
3. Số lƣợng, tỷ lệ giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên hoàn thành
bồi dƣỡng hằng năm theo quy định. - Số lượng: 23
-Tỷ lệ Hoàn thành bồi dưỡng hàng năm theo quy định: 100%
(23/23).
4
III.
CƠ SỞ VẬT CHẤT
1.
Thông tin về cơ sở vật chất và tài liệu học tập sử dụng chung
a)
Diện
tích khu đất xây dựng trường, điểm trường, diện tích bình quân tối thiểu
cho một học sinh; đối sánh với yêu cầu tối
thiểu theo quy định; Diện tích khu đất xây dựng trường: 7805 m2.
Diện tích bình
quân tối thiểu cho một học sinh: 7805 m2/305 = 25,6 m2.
Đối sánh với yêu cầu tối thiểu theo quy định: Đạt 25,6 m2 so với 10m2/hs.
b)
Số
lượng, hạng mục khối phòng hành chính quản trị; khối phòng học tập; khối phòng
hỗ trợ học tập; khối phụ trợ; khu sân chơi, thể dục thể thao; khối phục vụ sinh
hoạt; hạ tầng kỹ thuật; đối sánh với yêu cầu tối thiểu theo quy định;
- Phòng
học: 09 phòng kiên cố diện tích 50m2/phòng
- Phòng
làm việc: 06 phòng, diện tích 20 m2/phòng, đạt chuẩn.
- Phòng
bộ môn: + 01 phòng KHTN 1 (Lý-CN), 01 phòng KHTN 2 (Hóa-Sinh), 01 phòng KH-CN
cấp TH. Các phòng đều có diện tích 80 và đều có phòng chuẩn bị.
+ Phòng tin học, phòng Tiếng Anh, phòng
Âm nhạc, phòng Mĩ thuật, phòng KHXH, phòng Đa chức năng: Diện tích 49 m2 ,
chưa đạt chuẩn về diện tích.
- Bàn
ghế, thiết bị bên trong các phòng học, phòng làm việc, phòng bộ môn, phòng tin
học, phòng đa năng trang bị đạt chuẩn và theo hướng hiện đại.
- Sân
chơi, bãi tập: 3000 m2; có đầy đủ thiết bị luyện tập phục vụ cho chương trình
giáo dục thể chất và sinh hoạt ngoài giờ lên lớp.
- Bể
bơi: Trường chưa có bể bơi. Dự kiến năm 2025 sẽ tiến hành làm bể bơi để phổ cập
bơi an toàn cho học sinh.
c)Số
thiết bị dạy học hiện có:
STT
|
Khối lớp
|
Số lƣợng
|
Năm báo
cáo
|
Năm trƣớc
liền kề
|
1
|
Khối lớp 1
|
172
|
2024
|
2020, 2021, 2022, 2023
|
2
|
Khối lớp 2
|
10
|
2024
|
2021, 2022, 2023
|
3
|
Khối lớp 3
|
249
|
2024
|
2022, 2023
|
4
|
Khối lớp 4
|
147
|
2024
|
2023
|
5
|
Khối lớp 5
|
99
|
2024
|
2024
|
6
|
Khối lớp 6
|
80
|
2024
|
2021,2022,2023
|
7
|
Khối lớp 7
|
133
|
2024
|
2022,2023
|
8
|
Khối lớp 8
|
82
|
2024
|
2023
|
9
|
Khối lớp 9
|
183
|
2024
|
2024
|
Thiết bị dùng chung
|
168
|
2024
|
2021,2022,2023
|
a) Danh mục sách giáo khoa sử dụng trong cơ
sở giáo dục đã được cơ quan có
thẩm
quyền phê duyệt; danh mục, số lượng xuất bản phẩm tham khảo tối thiểu đã được
cơ sở giáo dục lựa chọn, sử dụng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
d1. Danh mục sách giáo khoa sử dụng đã
được cơ quan có thẩm quyền phê
duyệt:
d1.1.
Khối 1
STT
|
TÊN
SÁCH GIÁO KHOA
|
1
|
Tiếng việt 1 - Tập 1 (Cùng học để phát
triển năng lực)
|
2
|
Tiếng việt 1 - Tập 2 (Cùng học để phát
triển năng lực)
|
3
|
Toán 1 - Tập 1 (Cùng học để phát triển năng
lực)
|
4
|
Toán 1 - Tập 2 (Cùng học để phát triển năng
lực)
|
5
|
Đạo Đức 1(Cùng học để phát
triển năng lực)
|
6
|
Âm nhạc 1(Cùng học để phát
triển năng lực)
|
7
|
Mĩ thuật 1(Cùng học để phát
triển năng lực)
|
8
|
Hoạt động trải nghiệm
1(Cùng học để phát triển năng lực)
|
9
|
Tiếng anh 1 - SBT - GLOBAL SUCCESS
|
10
|
Tự nhiên xã hội 1(Cùng học
để phát triển năng lực)
|
11
|
Giáo dục thể chất 1(Cùng
học để phát triển năng lực)
|
d1.2.
Khối 2
STT
|
TÊN
SÁCH GIÁO KHOA
|
1
|
Tiếng Việt 2 - Tập 1(kết
nối tri thức)
|
2
|
Tiếng Việt 2 - Tập 2(kết
nối tri thức)
|
3
|
Toán 2 - Tập 1(kết nối tri
thức)
|
4
|
Toán 2 - Tập 2(kết nối tri
thức)
|
5
|
Đạo đức 2(kết nối tri thức)
|
6
|
Tự nhiên và Xã hội 2(kết
nối tri thức)
|
7
|
Âm nhạc 2(kết nối tri thức)
|
8
|
Mĩ thuật 2( chân trời sáng
tạo)
|
9
|
Giáo dục thể chất 2 (kết
nối tri thức)
|
10
|
Hoạt động trải nghiệm 2(kết
nối tri thức)
|
11
|
Tiếng Anh 2 - SHS - GLOBAL SUCCESS
|
d1.3.
Khối 3
STT
|
TÊN
SÁCH GIÁO KHOA
|
1
|
Toán 3/1 (kết nối tri thức)
|
2
|
Toán 3/2 (kết nối tri thức)
|
3
|
Tiếng Việt 3/1 (kết nối tri
thức)
|
4
|
Tiếng Việt 3/2 (kết nối tri
thức)
|
5
|
Đạo Đức 3 (kết nối tri
thức)
|
6
|
Âm nhạc 3 (kết nối tri
thức)
|
7
|
Mĩ thuật 3 - Bản 1( chân
trời sáng tạo)
|
8
|
Tự nhiên và Xã hội 3 (kết
nối tri thức)
|
9
|
Hoạt động trải nghiệm 3
(kết nối tri thức)
|
10
|
Giáo dục thể chất 3 (kết
nối tri thức)
|
11
|
Công nghệ 3 (kết nối tri
thức)
|
12
|
Tin học 3 (kết nối tri
thức)
|
13
|
Tiếng Anh 3/1 - SHS -
GLOBAL SUCCESS
|
14
|
Tiếng Anh 3/2 - SHS -
GLOBAL SUCCESS
|
d1.4.
Khối 4
STT
|
TÊN
SÁCH GIÁO KHOA
|
1
|
Toán 4/1(kết nối tri thức)
|
2
|
Toán 4/2 (kết nối tri thức)
|
3
|
Tiếng việt 4/1 (kết nối tri
thức)
|
4
|
Tiếng việt 4/2 (kết nối tri
thức)
|
5
|
Đạo đức 4 (kết nối tri
thức)
|
6
|
Khoa học 4 (kết nối tri
thức)
|
7
|
Lịch sử và địa lí 4 (kết
nối tri thức)
|
8
|
Công nghệ 4 (kết nối tri
thức)
|
9
|
Tin học 4 (kết nối tri
thức)
|
10
|
Âm nhạc 4 (kết nối tri
thức)
|
11
|
Mĩ thuật 4 - Bản 1 (chân
trời sáng tạo)
|
12
|
Hoạt động trải nghiệm 4
(kết nối tri thức)
|
13
|
Giáo dục thể chất 4 (kết
nối tri thức)
|
14
|
Tiếng Anh 4/1 - SHS -
GLOBAL SUCCESS
|
15
|
Tiếng Anh 4/2 - SHS -
GLOBAL SUCCESS
|
d1.5.
Khối 5
STT
|
TÊN
SÁCH GIÁO KHOA
|
1
|
Toán 5/1 (kết nối tri thức)
|
2
|
Toán 5/2 (kết nối tri thức)
|
3
|
Tiếng việt 5/1 (kết nối tri
thức)
|
4
|
Tiếng việt 5/2 (kết nối tri
thức)
|
5
|
Đạo đức 5 (kết nối tri
thức)
|
6
|
Khoa học 5 (kết nối tri
thức)
|
7
|
Lịch sử và địa lí 5 (kết
nối tri thức)
|
8
|
Công nghệ 5 (kết nối tri
thức)
|
9
|
Tin học 5 (kết nối tri
thức)
|
10
|
Âm nhạc 5 (kết nối tri
thức)
|
11
|
Mĩ thuật 5 - Bản 1 ( Chân
trời sáng tạo)
|
12
|
Hoạt động trải nghiệm 5
(kết nối tri thức)
|
13
|
Giáo dục thể chất 5 (kết
nối tri thức)
|
14
|
Tiếng Anh 5/1 - SHS -
GLOBAL SUCCESS
|
15
|
Tiếng Anh 5/2 - SHS -
GLOBAL SUCCESS
|
d1.6.
Khối 6
STT
|
TÊN
SÁCH GIÁO KHOA
|
1
|
Ngữ văn 6, tập một -
Ngữ văn 6, tập hai (Kết nối tri thức và cuộc sống)
|
2
|
Toán 6, tập một - Toán 6, tập hai (Kết nối tri thức và cuộc sống)
|
3
|
Tiếng Anh 6 (Global Success)
|
4
|
Khoa học tự nhiên 6 (Kết nối tri thức và cuộc sống)
|
5
|
Lịch sử và Địa lí 6 (Kết nối tri thức và cuộc sống)
|
6
|
Giáo dục công dân 6 (Kết nối tri thức và cuộc sống)
|
7
|
Âm nhạc 6 (Kết nối tri thức và cuộc sống)
|
8
|
Mĩ thuật 6 (Kết nối tri thức và cuộc sống)
|
9
|
Tin học 6 (Kết nối tri thức và cuộc sống)
|
10
|
Công nghệ (Kết nối tri thức và cuộc sống)
|
11
|
Giáo dục thể chất 6 (Kết nối tri thức và cuộc sống)
|
12
|
Hoạt động trải
nghiệm, hƣớng nghiệp 6- (Kết nối tri thức và cuộc sống)
|
13
|
Giáo dục địa phƣơng 6- (Sở GD&ĐT Quảng Bình)
|
d1.2.
Khối 7
STT
|
TÊN SÁCH
GIÁO KHOA
|
1
|
Ngữ văn 7, tập một -
Ngữ văn 7, tập hai (Kết nối tri thức và cuộc sống)
|
2
|
Toán 7, tập một - Toán 7, tập hai (Kết nối tri thức và cuộc sống)
|
3
|
Tiếng Anh 7 (Global Success)
|
4
|
Khoa học tự nhiên 6 (Kết nối tri thức và cuộc sống)
|
5
|
Lịch sử và Địa lí 7 (Kết nối tri thức và cuộc sống)
|
6
|
Giáo dục công dân 7 (Kết nối tri thức và cuộc sống)
|
7
|
Âm nhạc 7 (Kết nối tri thức và cuộc sống)
|
8
|
Mĩ thuật 7 (Kết nối tri thức và cuộc sống)
|
9
|
Tin học 7 (Kết nối tri thức và cuộc sống)
|
10
|
Công nghệ 7 (Kết nối tri thức và cuộc sống)
|
11
|
Giáo dục thể chất 7 (Kết nối tri thức và cuộc sống)
|
12
|
Hoạt động trải
nghiệm, hƣớng nghiệp 7- (Kết nối tri thức và cuộc sống)
|
13
|
Giáo dục địa phƣơng 7- (Sở GD&ĐT Quảng Bình)
|
d1.3.
Khối 8
STT
|
TÊN
SÁCH GIÁO KHOA
|
1
|
Ngữ văn 8, tập một -
Ngữ văn 8, tập hai (Kết nối tri thức và cuộc sống)
|
2
|
Toán 8, tập một - Toán 8, tập hai (Kết nối tri thức và cuộc sống)
|
3
|
Tiếng Anh 8 (Global Success)
|
4
|
Khoa học tự nhiên 8 (Kết nối tri thức và cuộc sống)
|
5
|
Lịch sử và Địa lí 8 (Kết nối tri thức và cuộc sống)
|
6
|
Giáo dục công dân 8 (Kết nối tri thức và cuộc sống)
|
7
|
Âm nhạc 8 (Kết nối tri thức và cuộc sống)
|
8
|
Mĩ thuật 8 (Chân trời sáng tạo 1)
|
9
|
Tin học 8 (Kết nối tri thức và cuộc sống)
|
10
|
Công nghệ 8 (Kết nối tri thức và cuộc sống)
|
11
|
Giáo dục thể chất 8 (Kết nối tri thức và cuộc sống)
|
12
|
Hoạt động trải
nghiệm, hƣớng nghiệp 8- (Kết nối tri thức và cuộc sống)
|
13
|
Giáo dục địa phƣơng 8- (Sở GD&ĐT Quảng Bình)
|
d1.4.
Khối 9
STT
|
TÊN SÁCH
GIÁO KHOA
|
1
|
Ngữ văn 9, tập một -
Ngữ văn 9, tập hai (Kết nối tri thức và cuộc sống)
|
2
|
Toán 9, tập một - Toán 9, tập hai (Kết nối tri thức và cuộc sống)
|
3
|
Tiếng Anh 9 (Global Success)
|
4
|
Khoa học tự nhiên 9 (Kết nối tri thức và cuộc sống)
|
5
|
Lịch sử và Địa lí 9 (Kết nối tri thức và cuộc sống)
|
6
|
Giáo dục công dân 9 (Kết nối tri thức và cuộc sống)
|
7
|
Âm nhạc 9 (Kết nối tri thức và cuộc sống)
|
8
|
Mĩ thuật 9 (Chân trời sáng tạo 1)
|
9
|
Tin học 9 (Kết nối tri thức và cuộc sống)
|
10
|
Công nghệ 9 (Kết nối tri thức và cuộc sống)
|
11
|
Giáo dục thể chất 9 (Kết nối tri thức và cuộc sống)
|
12
|
Hoạt động trải
nghiệm, hƣớng nghiệp 9- (Kết nối tri thức và cuộc sống)
|
13
|
Giáo dục địa phƣơng 9- (Sở GD&ĐT Quảng Bình)
|
5
IV.
KIỂM ĐỊNH CHẤT LƢỢNG GIÁO DỤC
1.
Thông tin về kết quả đánh giá và kiểm định chất lƣợng giáo dục
a)
Kết quả tự đánh giá chất lượng giáo dục của cơ sở giáo dục; kế hoạch cải
tiến chất lượng sau tự đánh giá; a1. Kết
quả tự đánh giá: Đạt mức 2.
a2. Kế
hoạch cải tiến chất lượng trường:
- Năm
học 2022 - 2023: Kế hoạch số 53/KH-TH&THCS ngày 05 tháng 4 năm 2023 của
Trường TH&THCS số 1 Trường Thủy về cải tiến chất lượng năm học 2022 - 2023.
- Năm
học 2023 - 2024: Kế hoạch số 160/KH-TH&THCS ngày 15 tháng 9 năm 2023 của
Trường TH&THCS số 1 Trường Thủy về cải tiến chất lượng năm học 2023 - 2024.
- Năm
học 2024 - 2025: Kế hoạch số 273/KH-TH&THCS ngày 11 tháng 10 năm 2024 của
Trường TH&THCS số 1 Trường Thủy về
cải tiến chất lượng năm học 2024 - 2025.
b) Kết quả đánh giá ngoài và công nhận đạt kiểm định chất lượng giáo
dục, đạt chuẩn quốc gia của cơ sở giáo dục qua các mốc thời gian; kế hoạch và
kết quả thực hiện cải tiến chất lượng sau đánh giá ngoài trong 05 năm và hằng
năm.
b1. Kết quả đánh giá ngoài và công nhận đạt kiểm định chất
lượng giáo dục:
- Kết
quả đánh giá ngoài: Sở GD&ĐT chưa kiểm định. (Nhà trường sẽ nộp hồ sơ đề
nghị vào tháng 11/2024. Dự kiến tháng 11 hoặc tháng 12 năm 2024 sở GD&ĐT sẽ
đến kiểm định chất lượng trường cấp độ 2)
- Công
nhận đạt kiểm định chất lượng giáo dục: Sở GD&ĐT chưa kiểm định b2. Kế hoạch và kết quả thực hiện cải tiến
chất lượng sau đánh giá ngoài trong 05 năm và hằng năm. (trường chưa được kiểm
định mà chỉ được công nhận chuẩn quốc gia vào năm học 2017-2018 theo TT
47/2012/TT-BGDĐT) b2.1. Kế hoạch cải tiến chất lượng sau khi trường được công
nhận chuẩn quốc
gia vào năm học 2017-2018:
- Năm
học 2022 - 2023: Kế hoạch số 53/KH-TH&THCS ngày 05 tháng 4 năm 2023 của
Trường TH&THCS số 1 Trường Thủy về cải tiến chất lượng năm học 2022 - 2023.
- Năm
học 2023 - 2024: Kế hoạch số 160/KH-TH&THCS ngày 15 tháng 9 năm 2023 của
Trường TH&THCS số 1 Trường Thủy về cải tiến chất lượng năm học 2023 - 2024.
- Năm
học 2024 - 2025: Kế hoạch số 273/KH-TH&THCS ngày 11 tháng 10 năm 2024 của
Trường TH&THCS số 1 Trường Thủy về
cải tiến chất lượng năm học 2024 - 2025.
b2.2. Kết quả thực hiện cải tiến chất lượng sau đánh giá
ngoài hằng năm:
Hàng năm nhà trường đều
thực hiện Kế hoạch cải tiến chất lượng để hoàn chỉnh bổ sung những tiêu chí còn
hạn chế theo TT 18/2018/TT-BGD ĐT sau khi tự đánh giá. b2.3. Kết quả thực hiện cải tiến chất lượng
sau đánh giá ngoài trong 05 năm:
Trường chưa được kiểm định mà chỉ được
công nhận chuẩn quốc gia vào năm học 2017-2018 theo TT 47/2012/TT-BGDĐT. Nhà
trường sẽ nộp hồ sơ đề nghị vào tháng 11/2024. Dự kiến tháng 11 hoặc tháng 12
năm 2024 sở GD&ĐT sẽ đến kiểm định chất lượng trường cấp độ 2
2.Cơ sở giáo dục thực hiện chƣơng trình giáo dục của nƣớc ngoài hoặc
chƣơng trình giáo dục tích hợp thực hiện công khai thêm các nội dung sau đây:
a)Tên
chương trình, quốc gia cung cấp chương trình, thông tin chi tiết về đối tác
thực
hiện liên kết giáo dục để dạy chương trình giáo dục tích hợp;
(Nhà trường không thực hiện)
b)Tên
cơ quan, tổ chức kiểm định chất lượng giáo dục hoặc cơ quan có thẩm
quyền
của nước ngoài công nhận về chất lượng giáo dục;
(Nhà trường không thực hiện)
c)Ngôn
ngữ thực hiện các hoạt động giáo dục.
(Nhà trường không thực hiện)
6
V.
KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC
1.
Thông tin về kết quả giáo dục thực tế của năm học trƣớc
a) Kết quả tuyển sinh; tổng số học sinh theo từng khối; số học sinh
bình quân/lớp theo từng khối; số lượng học sinh học 02 buổi/ngày; số lượng học
sinh nam/học sinh nữ, học sinh là người dân tộc thiểu số, học sinh khuyết tật;
số lượng học sinh chuyển trường và tiếp nhận học sinh học tại trường:
a1.
Kết quả tuyển sinh:
TT
|
Khối lớp
|
Kết quả
tuyển sinh
|
Năm báo
cáo
|
Năm trƣớc
liền kề
|
1
|
Lớp 1
|
29
|
35
|
1
|
Lớp 6
|
37
|
48
|
Tổng cộng
|
66
|
83
|
a2. Tổng số học sinh theo từng khối; số học sinh bình quân/lớp theo
từng khối; số lượng học sinh học 02 buổi/ngày; số lượng học sinh nam/học sinh
nữ, học sinh là người dân tộc thiểu số, học sinh khuyết tật:
Lớp
|
Năm báo
cáo (2024- 2025)
|
|
Năm trƣớc
liền kề (23- 24)
|
Bình
quân/ lớp
|
Học 2 buổi/
ngày
|
Số
Nam/
Nữ
|
Dân tộc
thiểu số
|
HS khuyế
t tật
|
Bình quân
/ lớp
|
Học 2
buổi/ ngày
|
Số
Nam/
Nữ
|
Dân tộc
thiểu số
|
HS khuyết
tật
|
1
|
29
|
29
|
17/12
|
0
|
0
|
35
|
35
|
15/20
|
0
|
0
|
2
|
35
|
35
|
15/20
|
0
|
0
|
40
|
40
|
20/20
|
0
|
0
|
3
|
40
|
40
|
20/20
|
0
|
0
|
26
|
26
|
18/8
|
0
|
0
|
4
|
26
|
26
|
18/8
|
0
|
0
|
38
|
38
|
17/21
|
0
|
0
|
5
|
39
|
39
|
17/22
|
0
|
0
|
37
|
37
|
17/20
|
0
|
0
|
Cộn g
|
169
|
169
|
87/82
|
0
|
0
|
176
|
176
|
91
|
0
|
0
|
6
|
37
|
0
|
17/20
|
0
|
0
|
49
|
0
|
30/19
|
0
|
0
|
7
|
48
|
0
|
29/19
|
0
|
0
|
37
|
0
|
20/17
|
0
|
0
|
8
|
37
|
0
|
20/17
|
0
|
0
|
14
|
0
|
6/8
|
0
|
0
|
9
|
14
|
0
|
6/8
|
0
|
0
|
29
|
0
|
17/12
|
0
|
0
|
Tổn g
|
136
|
0
|
72/64
|
0
|
0
|
129
|
0
|
73/56
|
0
|
0
|
a3. Số lượng học sinh
chuyển trường và tiếp nhận học sinh học tại trường:
Khối
lớp
|
Số
lƣợng học sinh
|
Năm
báo cáo
|
Năm
trƣớc liền kề
|
HS chuyển trường
|
Tiếp nhận
|
HS chuyển trường
|
Tiếp nhận
|
1
|
0
|
0
|
|
|
2
|
2
|
2
|
|
3
|
3
|
|
|
|
|
4
|
|
|
|
|
5
|
|
1
|
|
1
|
6
|
0
|
0
|
|
1
|
7
|
0
|
0
|
|
2
|
8
|
0
|
0
|
1
|
1
|
9
|
0
|
0
|
|
|
Tổng
|
2
|
3
|
1
|
8
|
a)Thống kê kết quả đánh giá học sinh theo
quy định của Bộ giáo dục và Đào
tạo; thống kê số lượng học sinh được lên
lớp, học sinh không được lên lớp; b1.
Thống kê kết quả đánh giá học sinh: b1.1. Cấp Tiểu học:
TT
|
Nội dung
|
Tổng số
|
|
Chia ra
theo khối lớp
|
|
Lớp 1
|
Lớp 2
|
Lớp 3
|
Lớp 4
|
Lớp 5
|
I
|
Tổng số HS
|
176
|
35
|
40
|
26
|
38
|
37
|
Nữ
|
91
|
21
|
21
|
8
|
21
|
20
|
II
|
Số HS học 2 buổi/ngày
|
176
|
35
|
40
|
26
|
38
|
37
|
(Tỉ lệ so với tổng)
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
III
|
Đánh giá về phẩm chất
|
176
|
35
|
40
|
26
|
38
|
37
|
1
|
Yêu nƣớc
|
139
|
35
|
40
|
26
|
38
|
|
Tốt
|
117
|
31
|
31
|
22
|
33
|
|
(Tỉ lệ so với tổng)
|
84.2%
|
88.6%
|
77.5%
|
84.6%
|
86.8%
|
|
Đạt
|
22
|
4
|
9
|
4
|
5
|
|
(Tỉ lệ so với tổng)
|
15.8%
|
11.4%
|
22.5%
|
15.4%
|
13.2%
|
|
CCG
|
/
|
/
|
/
|
/
|
/
|
|
(Tỉ lệ so với tổng)
|
/
|
/
|
/
|
/
|
/
|
|
2
|
Nhân ái (Đoàn kết, yêu thƣơng)
|
176
|
35
|
40
|
26
|
38
|
37
|
Tốt
|
151
|
31
|
31
|
21
|
32
|
36
|
(Tỉ lệ so với tổng)
|
85.8%
|
88.6%
|
77.5%
|
80.8%
|
84.2%
|
97.3%
|
Đạt
|
25
|
4
|
9
|
5
|
6
|
1
|
(Tỉ lệ so với tổng)
|
14.2%
|
11.4%
|
22.5%
|
19.2%
|
15.8%
|
2.7%
|
CCG
|
/
|
/
|
/
|
/
|
/
|
/
|
(Tỉ lệ so với tổng)
|
/
|
/
|
/
|
/
|
/
|
/
|
3
|
Chăm chỉ (Chăm học, chăm làm)
|
176
|
35
|
40
|
26
|
38
|
37
|
Tốt
|
142
|
29
|
31
|
22
|
32
|
28
|
(Tỉ lệ so với tổng)
|
80.7%
|
82.9%
|
77.5%
|
84.6%
|
84.2%
|
75.7%
|
Đạt
|
34
|
6
|
9
|
4
|
6
|
9
|
(Tỉ lệ so với tổng)
|
19.3%
|
17.1%
|
22.5%
|
15.4%
|
15.8%
|
24.3%
|
CCG
|
/
|
/
|
/
|
/
|
/
|
/
|
(Tỉ lệ so với tổng)
|
/
|
/
|
/
|
/
|
/
|
/
|
4
|
Trung thực (Trung
thực, kỉ luật))
|
176
|
35
|
40
|
26
|
38
|
37
|
Tốt
|
147
|
31
|
31
|
22
|
32
|
31
|
(Tỉ lệ so với tổng)
|
83.5%
|
88.6%
|
77.5%
|
84.6%
|
84.2%
|
83.8%
|
Đạt
|
29
|
4
|
9
|
4
|
6
|
6
|
(Tỉ lệ so với tổng)
|
16.5%
|
11.4%
|
22.5%
|
15.4%
|
15.8%
|
16.2%
|
CCG
|
/
|
/
|
/
|
/
|
/
|
/
|
(Tỉ lệ so với tổng)
|
/
|
/
|
/
|
/
|
/
|
/
|
5
|
Trách nhiệm
(Tự tin, trách nhiệm)
|
176
|
35
|
40
|
26
|
38
|
37
|
Tốt
|
147
|
30
|
31
|
21
|
32
|
33
|
(Tỉ lệ so với tổng)
|
83.5%
|
85.7%
|
77.5%
|
80.8%
|
84.2%
|
89.2%
|
Đạt
|
29
|
5
|
9
|
5
|
6
|
4
|
(Tỉ lệ so với tổng)
|
16.5%
|
14.3
|
22.5%
|
19.2%
|
15.8%
|
10.8%
|
CCG
|
/
|
/
|
/
|
/
|
/
|
/
|
(Tỉ lệ so với tổng)
|
/
|
/
|
/
|
/
|
/
|
/
|
IV
|
Đánh giá về Năng lực
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Tự chủ và tự học (Tự phục vụ, tự quản)
|
176
|
35
|
40
|
26
|
38
|
37
|
Tốt
|
146
|
28
|
30
|
20
|
32
|
36
|
(Tỉ lệ so với tổng)
|
83%
|
80%
|
75%
|
76.9%
|
84.2%
|
97.3%
|
Đạt
|
30
|
7
|
10
|
6
|
6
|
1
|
(Tỉ lệ so với tổng)
|
17%
|
20%
|
25%
|
23.1%
|
15.8%
|
2.7%
|
CCG
|
/
|
/
|
/
|
/
|
/
|
/
|
(Tỉ lệ so với tổng)
|
/
|
/
|
/
|
/
|
/
|
/
|
2
|
Giao tiếp
và hợp tác
(Hợp tác)
|
176
|
35
|
40
|
26
|
38
|
37
|
Tốt
|
144
|
28
|
30
|
21
|
30
|
35
|
(Tỉ lệ so với tổng)
|
81.8%
|
80%
|
75%
|
80.8%
|
78.9%
|
94.6%
|
Đạt
|
32
|
7
|
10
|
5
|
8
|
2
|
(Tỉ lệ so với tổng)
|
18.2%
|
20%
|
25%
|
19.2%
|
21.1%
|
5.4%
|
CCG
|
/
|
/
|
/
|
/
|
/
|
/
|
(Tỉ lệ so với tổng)
|
/
|
/
|
/
|
/
|
/
|
/
|
3
|
Giải quyết vấn dề và sáng tạo (Tự
học và giải quyết vấn đề)
|
176
|
35
|
40
|
26
|
38
|
37
|
Tốt
|
138
|
28
|
30
|
22
|
29
|
29
|
(Tỉ lệ so với tổng)
|
78.4%
|
80%
|
75%
|
84.6%
|
76.3%
|
78.4%
|
Đạt
|
38
|
7
|
10
|
4
|
9
|
8
|
(Tỉ lệ so với tổng)
|
21.6%
|
20%
|
25%
|
15.4%
|
23.7%
|
21.6%
|
CCG
|
/
|
/
|
/
|
/
|
/
|
/
|
|
(Tỉ lệ so với tổng)
|
/
|
/
|
/
|
/
|
/
|
/
|
4
|
Ngôn ngữ
|
139
|
35
|
40
|
26
|
38
|
/
|
Tốt
|
104
|
28
|
27
|
21
|
28
|
/
|
(Tỉ lệ so với tổng)
|
59.1%
|
80%
|
67.5%
|
80.8%
|
73.7%
|
/
|
Đạt
|
35
|
7
|
13
|
5
|
10
|
/
|
(Tỉ lệ so với tổng)
|
19.9%
|
20%
|
32.5%
|
19.2%
|
26.3%
|
/
|
CCG
|
/
|
/
|
/
|
/
|
/
|
/
|
(Tỉ lệ so với tổng)
|
/
|
/
|
/
|
/
|
/
|
/
|
5
|
Tính toán
|
139
|
35
|
40
|
26
|
38
|
/
|
Tốt
|
107
|
28
|
28
|
21
|
30
|
/
|
(Tỉ lệ so với tổng)
|
60.8%
|
80%
|
70%
|
80.8%
|
78.9%
|
/
|
Đạt
|
32
|
7
|
12
|
5
|
8
|
/
|
(Tỉ lệ so với tổng)
|
18.2%
|
20%
|
30%
|
19.2%
|
21.1%
|
/
|
CCG
|
/
|
/
|
/
|
/
|
/
|
/
|
(Tỉ lệ so với tổng)
|
/
|
/
|
/
|
/
|
/
|
/
|
6
|
Tin học
|
64
|
/
|
/
|
26
|
38
|
/
|
Tốt
|
50
|
/
|
/
|
22
|
28
|
/
|
(Tỉ lệ so với tổng)
|
|
/
|
/
|
84.6%
|
73.7%
|
/
|
Đạt
|
14
|
/
|
/
|
4
|
10
|
/
|
(Tỉ lệ so với tổng)
|
|
/
|
/
|
15.4%
|
26.3%
|
/
|
CCG
|
/
|
/
|
/
|
/
|
/
|
/
|
(Tỉ lệ so với tổng)
|
/
|
/
|
/
|
/
|
/
|
/
|
7
|
Công nghệ
|
64
|
/
|
/
|
26
|
38
|
/
|
Tốt
|
52
|
/
|
/
|
23
|
29
|
/
|
(Tỉ lệ so với tổng)
|
|
/
|
/
|
88.5%
|
76.3%
|
/
|
Đạt
|
12
|
/
|
/
|
3
|
9
|
/
|
(Tỉ lệ so với tổng)
|
/
|
/
|
/
|
11.5%
|
23.7%
|
/
|
CCG
|
/
|
/
|
/
|
/
|
/
|
/
|
(Tỉ lệ so với tổng)
|
/
|
/
|
/
|
/
|
|
/
|
8
|
Khoa học
|
139
|
35
|
40
|
26
|
38
|
/
|
Tốt
|
107
|
28
|
30
|
20
|
29
|
/
|
|
(Tỉ lệ so với tổng)
|
|
80%
|
75%
|
76.9%
|
76.3%
|
/
|
Đạt
|
32
|
7
|
10
|
6
|
9
|
/
|
(Tỉ lệ so với tổng)
|
|
20%
|
25%
|
23.1%
|
23.7%
|
/
|
CCG
|
/
|
/
|
/
|
/
|
/
|
/
|
(Tỉ lệ so với tổng)
|
/
|
/
|
/
|
/
|
/
|
/
|
9
|
Thẩm mĩ
|
139
|
35
|
40
|
26
|
38
|
/
|
Tốt
|
110
|
29
|
29
|
21
|
31
|
/
|
(Tỉ lệ so với tổng)
|
|
82.9
|
72.5%
|
80.8%
|
81.6%
|
/
|
Đạt
|
29
|
6
|
11
|
5
|
7
|
/
|
(Tỉ lệ so với tổng)
|
|
17.1
|
27.5%
|
19.2%
|
18.4%
|
/
|
CCG
|
/
|
/
|
/
|
/
|
/
|
/
|
(Tỉ lệ so với tổng)
|
/
|
/
|
/
|
/
|
/
|
/
|
10
|
Thể chất
|
139
|
35
|
40
|
26
|
38
|
/
|
(Tỉ lệ so với tổng)
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
/
|
Tốt
|
112
|
30
|
29
|
23
|
30
|
/
|
(Tỉ lệ so với tổng)
|
80.6%
|
85.7%
|
72.5%
|
88.5%
|
78.9%
|
/
|
Đạt
|
27
|
5
|
11
|
3
|
8
|
/
|
(Tỉ lệ so với tổng)
|
|
14.3
|
27.5%
|
11.5%
|
21.1%
|
/
|
CCG
|
/
|
/
|
/
|
/
|
/
|
/
|
(Tỉ lệ so với tổng)
|
/
|
/
|
/
|
/
|
/
|
/
|
V
|
Đánh giá kết quả môn học/HĐGD
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Tiếng Việt
|
176
|
35
|
40
|
26
|
38
|
37
|
Hoàn thành tốt
|
121
|
28
|
27
|
20
|
28
|
18
|
(Tỉ lệ so với tổng)
|
68.8%
|
80%
|
67.5%
|
76.9%
|
73.7%
|
48.6%
|
Hoàn thành
|
55
|
7
|
13
|
6
|
10
|
19
|
(Tỉ lệ so với tổng)
|
31.2%
|
20%
|
32.5%
|
23.1%
|
26.3%
|
51.4%
|
Chưa hoàn thành
|
/
|
/
|
/
|
/
|
/
|
/
|
(Tỉ lệ so với tổng)
|
/
|
/
|
/
|
/
|
/
|
/
|
2
|
Toán
|
176
|
35
|
40
|
26
|
38
|
37
|
Hoàn thành tốt
|
128
|
28
|
28
|
21
|
28
|
23
|
(Tỉ lệ so với tổng)
|
72.7%
|
80%
|
70%
|
80.8%
|
73.7%
|
62.2%
|
|
Hoàn thành
|
48
|
7
|
12
|
5
|
10
|
14
|
(Tỉ lệ so với tổng)
|
27.3%
|
20%
|
30%
|
19.2%
|
26.3%
|
37.8%
|
Chưa hoàn thành
|
/
|
/
|
/
|
/
|
/
|
/
|
(Tỉ lệ so với tổng)
|
/
|
/
|
/
|
/
|
/
|
/
|
3
|
Đạo đức
|
176
|
35
|
40
|
26
|
38
|
37
|
Hoàn thành tốt
|
141
|
29
|
31
|
22
|
31
|
28
|
(Tỉ lệ so với tổng)
|
80.10%
|
82.9
|
77.5%
|
84.6%
|
81.6%
|
75.7%
|
Hoàn thành
|
35
|
6
|
9
|
4
|
7
|
9
|
(Tỉ lệ so với tổng)
|
19.9%
|
17.1
|
22.5%
|
15.4%
|
18.4%
|
24.3%
|
Chưa hoàn thành
|
/
|
/
|
/
|
/
|
/
|
/
|
(Tỉ lệ so với tổng)
|
/
|
/
|
/
|
/
|
/
|
/
|
4
|
TNXH
|
101
|
35
|
40
|
26
|
/
|
/
|
Hoàn thành tốt
|
81
|
28
|
31
|
22
|
/
|
/
|
(Tỉ lệ so với tổng)
|
80.2%
|
80%
|
77.5%
|
84.6%
|
/
|
/
|
Hoàn thành
|
20
|
7
|
9
|
4
|
/
|
/
|
(Tỉ lệ so với tổng)
|
19.8%
|
20%
|
22.5%
|
15.4%
|
/
|
/
|
Chưa hoàn thành
|
/
|
/
|
/
|
/
|
/
|
/
|
(Tỉ lệ so với tổng)
|
/
|
/
|
/
|
/
|
/
|
/
|
5
|
Khoa học
|
75
|
/
|
/
|
/
|
/
|
/
|
Hoàn thành tốt
|
54
|
/
|
/
|
/
|
29
|
25
|
(Tỉ lệ so với tổng)
|
72%
|
/
|
/
|
/
|
76.3%
|
67.6%
|
Hoàn thành
|
21
|
/
|
/
|
/
|
9
|
12
|
(Tỉ lệ so với tổng)
|
28%
|
/
|
/
|
/
|
23.7%
|
32.4%
|
Chưa hoàn thành
|
/
|
/
|
/
|
/
|
/
|
/
|
(Tỉ lệ so với tổng)
|
/
|
/
|
/
|
/
|
/
|
/
|
6
|
LS&ĐL
|
75
|
/
|
/
|
/
|
38
|
37
|
Hoàn thành tốt
|
59
|
/
|
/
|
/
|
30
|
29
|
(Tỉ lệ so với tổng)
|
78.7%
|
/
|
/
|
/
|
78.9%
|
78.4%
|
Hoàn thành
|
16
|
/
|
/
|
/
|
8
|
8
|
(Tỉ lệ so với tổng)
|
21.3%
|
/
|
/
|
/
|
21.1%
|
21.6%
|
Chưa hoàn thành
|
/
|
/
|
/
|
/
|
/
|
/
|
|
(Tỉ lệ so với tổng)
|
/
|
/
|
/
|
/
|
/
|
/
|
7
|
Âm nhạc
|
176
|
35
|
40
|
26
|
38
|
37
|
Hoàn thành tốt
|
132
|
29
|
27
|
21
|
28
|
27
|
(Tỉ lệ so với tổng)
|
75%
|
82.9
|
67.5%
|
80.8%
|
73.7%
|
73.0%
|
Hoàn thành
|
44
|
6
|
13
|
5
|
10
|
10
|
(Tỉ lệ so với tổng)
|
25%
|
17.1
|
32.5%
|
19.2%
|
26.3%
|
27.0%
|
Chưa hoàn thành
|
/
|
/
|
/
|
/
|
/
|
/
|
(Tỉ lệ so với tổng)
|
/
|
/
|
/
|
/
|
/
|
/
|
8
|
Mĩ thuật
|
176
|
35
|
40
|
26
|
38
|
37
|
Hoàn thành tốt
|
142
|
29
|
30
|
21
|
34
|
28
|
(Tỉ lệ so với tổng)
|
80.7%
|
82.9
|
75%
|
80.8%
|
89.5%
|
75.7%
|
Hoàn thành
|
34
|
6
|
10
|
5
|
4
|
9
|
(Tỉ lệ so với tổng)
|
19.3%
|
17.1
|
25%
|
19.2%
|
10.5%
|
24.3%
|
Chưa hoàn thành
|
/
|
/
|
/
|
/
|
/
|
/
|
(Tỉ lệ so với tổng)
|
/
|
/
|
/
|
/
|
/
|
/
|
9
|
HĐTN
|
139
|
35
|
40
|
26
|
38
|
/
|
Hoàn thành tốt
|
116
|
30
|
31
|
23
|
32
|
/
|
(Tỉ lệ so với tổng)
|
65.9%
|
85.7%
|
77.5%
|
88.5%
|
84.2%
|
/
|
Hoàn thành
|
23
|
5
|
9
|
3
|
6
|
/
|
(Tỉ lệ so với tổng)
|
13.1%
|
14.3
|
22.5%
|
11.5
|
15.8%
|
/
|
Chưa hoàn thành
|
/
|
/
|
/
|
/
|
/
|
/
|
(Tỉ lệ so với tổng)
|
/
|
/
|
/
|
/
|
/
|
/
|
10
|
GDTC (Thể dục)
|
176
|
35
|
40
|
26
|
38
|
37
|
Hoàn thành tốt
|
141
|
30
|
29
|
23
|
30
|
29
|
(Tỉ lệ so với tổng)
|
80.1%
|
85.7%
|
72.5%
|
0.885
|
78.9%
|
78.4%
|
Hoàn thành
|
35
|
5
|
11
|
3
|
8
|
8
|
(Tỉ lệ so với tổng)
|
19.9%
|
14.3
|
27.5%
|
11.5
|
21.1%
|
21.6%
|
Chưa hoàn thành
|
/
|
/
|
/
|
/
|
/
|
/
|
(Tỉ lệ so với tổng)
|
/
|
/
|
/
|
/
|
/
|
/
|
11
|
Công nghệ (kĩ thuật)
|
101
|
/
|
/
|
26
|
38
|
37
|
Hoàn thành tốt
|
82
|
/
|
/
|
23
|
29
|
30
|
|
(Tỉ lệ so với tổng)
|
81.2%
|
/
|
/
|
88.5%
|
76.3%
|
81.1%
|
Hoàn thành
|
19
|
/
|
/
|
3
|
9
|
7
|
(Tỉ lệ so với tổng)
|
18.8%
|
/
|
/
|
11.5
|
23.7%
|
18.9%
|
Chưa hoàn thành
|
/
|
/
|
/
|
/
|
/
|
/
|
(Tỉ lệ so với tổng)
|
/
|
/
|
/
|
/
|
/
|
/
|
12
|
Tin học
|
101
|
/
|
/
|
26
|
38
|
37
|
Hoàn thành tốt
|
64
|
/
|
/
|
22
|
28
|
14
|
(Tỉ lệ so với tổng)
|
63.4%
|
/
|
/
|
84.6%
|
73.7%
|
37.8%
|
Hoàn thành
|
37
|
/
|
/
|
4
|
10
|
23
|
(Tỉ lệ so với tổng)
|
36.6%
|
/
|
/
|
15.4%
|
26.3%
|
62.2%
|
Chưa hoàn thành
|
/
|
/
|
/
|
/
|
/
|
/
|
(Tỉ lệ so với tổng)
|
/
|
/
|
/
|
/
|
/
|
/
|
13
|
Ngoại ngữ
|
176
|
35
|
40
|
26
|
38
|
37
|
Hoàn thành tốt
|
119
|
28
|
26
|
20
|
29
|
16
|
(Tỉ lệ so với tổng)
|
67.6%
|
80%
|
65%
|
76.9%
|
76.3%
|
43.2%
|
Hoàn thành
|
57
|
7
|
14
|
6
|
9
|
21
|
(Tỉ lệ so với tổng)
|
32.4%
|
20%
|
35%
|
23.1%
|
23.7%
|
56.8%
|
Chưa hoàn thành
|
/
|
/
|
/
|
/
|
/
|
/
|
(Tỉ lệ so với tổng)
|
/
|
/
|
/
|
/
|
/
|
/
|
VI
|
Đánh giá kết quả giáo dục
|
139
|
35
|
40
|
26
|
38
|
|
1
|
Hoàn thành xuất sắc
|
63
|
19
|
18
|
13
|
13
|
/
|
(Tỉ lệ so với tổng)
|
45.3%
|
54.3%
|
45%
|
50%
|
34.2%
|
/
|
2
|
Hoàn thành tốt
|
38
|
9
|
7
|
7
|
15
|
/
|
(Tỉ lệ so với tổng)
|
27.3%
|
25.7%
|
17.5
|
26.9%
|
39.5%
|
/
|
3
|
Hoàn thành
|
38
|
7
|
15
|
6
|
10
|
/
|
(Tỉ lệ so với tổng)
|
27.3%
|
20%
|
37.5%
|
23.1%
|
26.3
|
/
|
4
|
Chưa hoàn thành
|
/
|
/
|
/
|
/
|
/
|
/
|
(Tỉ lệ so với tổng)
|
/
|
/
|
/
|
/
|
/
|
/
|
VII
|
Khen thưởng
|
176
|
35
|
40
|
26
|
38
|
37
|
1
|
Giấy khen cấp trường
|
127
|
28
|
25
|
20
|
28
|
26
|
(Tỉ lệ so với tổng)
|
72.2%
|
80%
|
62.5%
|
76.9%
|
73.7%
|
70.3%
|
2
|
Giấy khen cấp trên
|
33
|
8
|
10
|
4
|
6
|
5
|
(Tỉ lệ so với tổng)
|
18.8
|
20%
|
25%
|
15.4%
|
15.8%
|
29.7%
|
VII
|
Lên lớp, ở lại
|
176
|
35
|
40
|
26
|
38
|
37
|
1
|
HS được lên lớp
|
176
|
35
|
40
|
26
|
38
|
37
|
(Tỉ lệ so với tổng)
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
2
|
HS ở lại lớp
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
(Tỉ lệ so với tổng)
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
b1.2. Cấp THCS:
Kết quả học tập (Học lực) Năm học
2023 - 2024:
Khối
|
TS học sinh
đƣợc xếp loại
|
Giỏi (K.9), Tốt (K.6,7,8)
|
Khá (K.9), Khá (K.6,7,8)
|
Trung bình
(K.9),
Đạt (K.6,7,8)
|
Yếu (K.9),
Chƣa đạt (K.6,7,8)
|
Kém (K.9)
|
SL
|
%
|
SL
|
%
|
SL
|
%
|
SL
|
%
|
SL
|
%
|
6
|
49
|
8
|
16.3
|
17
|
34.7
|
23
|
46.9
|
1
|
2.9
|
|
|
7
|
37
|
7
|
18.9
|
11
|
29.7
|
19
|
51.4
|
0
|
0
|
|
|
8
|
14
|
2
|
14.3
|
5
|
35.7
|
7
|
50.0
|
0
|
0
|
|
|
9
|
29
|
7
|
24.1
|
10
|
34.5
|
12
|
41.4
|
0
|
0
|
0
|
0
|
TC
|
129
|
24
|
18.6
|
43
|
33.3
|
61
|
47.3
|
0
|
0
|
0
|
0
|
* Kết quả rèn luyện (Hạnh kiểm) Năm
học 2023 - 2024:
Khối
|
TS học sinh đƣợc xếp loại
|
Tốt
(K.6,7,8,9)
|
Khá
(K.6,7,8,9)
|
Trung
bình(K.9),
Đạt
(K.6,7,8)
|
Yếu
(K.9),
Chƣa đạt
(K.6,7,8)
|
SL
|
%
|
SL
|
%
|
SL
|
%
|
SL
|
%
|
6
|
49
|
45
|
91.8
|
4
|
8.2
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7
|
37
|
34
|
91.9
|
3
|
8.1
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8
|
14
|
12
|
85.7
|
2
|
14.3
|
0
|
0
|
0
|
0
|
9
|
29
|
28
|
96.6
|
1
|
3.5
|
0
|
0
|
0
|
0
|
TC
|
129
|
119
|
92.3
|
10
|
7.8
|
0
|
0
|
0
|
0
|
b2. Thống kê số
lượng học sinh được lên lớp, học sinh không được lên lớp:
|
Số
lƣợng học sinh
|
Khối
lớp
|
Năm
báo cáo
|
Năm
trƣớc liền kề
|
HS
được lên lớp
|
HS không được lên lớp
|
HS được lên lớp
|
HS không được lên lớp
|
6
|
48
|
1
|
36
|
0
|
7
|
37
|
0
|
13
|
0
|
8
|
14
|
0
|
29
|
0
|
9
|
29
|
0
|
22
|
0
|
Tổng
|
128
|
1
|
100
|
0
|
c) Số lượng học sinh được công nhận hoàn thành chương trình, học sinh
được cấp bằng tốt nghiệp; số lượng học sinh trúng tuyển vào các cơ sở giáo dục
nghề nghiệp đối với cấp trung học cơ sở; số lượng học sinh trúng tuyển vào
trung học phổ thông:
c1. Số lượng học sinh được công nhận
hoàn thành chương trình, học sinh được
cấp bằng tốt nghiệp:
Khối lớp
|
Số
lƣợng học sinh
|
Năm
báo cáo
|
Năm
trƣớc liền kề
|
HS được Công nhận HTCT
|
HS được Cấp bằng TN
|
HS được Công nhận HTCT
|
HS được Cấp bằng TN
|
6
|
48
|
/
|
36
|
/
|
7
|
37
|
/
|
13
|
/
|
8
|
14
|
/
|
29
|
/
|
9
|
29
|
/
|
22
|
22
|
TC
|
128
|
29
|
100
|
22
|
c2. Số lượng học sinh trúng tuyển vào
các cơ sở giáo dục nghề nghiệp đối với
cấp trung học cơ sở; số lượng học
sinh trúng tuyển vào trung học phổ thông:
|
Số lƣợng
học sinh
|
|
Năm báo
cáo
|
|
Năm trƣớc liền kề
|
Khối lớp
|
HS vào
CSGD nghề nghiệp
|
HS vào THPT
|
HS vào
CSGD nghề nghiệp
|
HS vào THPT
|
6
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8
|
0
|
0
|
0
|
0
|
9
|
0
|
24
|
2
|
19
|
Tổng
|
0
|
24/29
|
2
|
19/22
|
|
|
|
|
|
|
2. Cơ sở giáo dục thực hiện chƣơng trình giáo dục của nƣớc ngoài hoặc
chƣơng trình giáo dục tích hợp thực hiện công khai thêm nội dung: số lƣợng học
sinh đang học (chia theo số lƣợng học sinh là ngƣời Việt Nam, số lƣợng học sinh
là ngƣời nƣớc ngoài).
(Nhà trường không thực hiện)
7
VI.
KẾT QUẢ TÀI CHÍNH
ĐVT: đồng
1. Kết quả tài chính năm học 2023-2024
TT
|
Chỉ số
thống kê
|
Năm báo
cáo 2024
(ƣớc thực
hiện)
|
Năm trƣớc liền kề năm báo cáo
(năm
2023)
|
A
|
TỔNG THU
HOẠT ĐỘNG
|
4.585.160.000
|
3.814.047.433
|
I
|
Chi
thƣờng xuyên từ ngân sách
|
4.365.000.000
|
3.527.456.000
|
II
|
Thu giáo dục và đào tạo
|
220.160.000
|
286.591.433
|
1
|
Học phí.
|
41.180.000
|
|
2
|
Thu dịch vụ hoạt động sự nghiệp
|
|
|
3
|
Thu tài trợ từ bên ngoài
|
|
|
4
|
Thu khác
|
178.980.000
|
286.591.433
|
III
|
Thu khoa học và công nghệ
|
|
|
1
|
Hợp đồng, tài trợ từ NSNN
|
|
|
2
|
Hợp đồng, tài trợ từ bên
ngoài
|
|
|
3
|
Thu khác
|
|
|
IV
|
Thu khác
|
|
|
B
|
TỔNG CHI HOẠT ĐỘNG
|
4.585.160.000
|
3.699.247.433
|
I
|
Chi lương, thu nhập
|
3.910.608.000
|
2.963.131.220
|
II
|
Chi cơ sở vật chất và dịch
vụ
|
45.299.000
|
193.685.581
|
1
|
Chi cho đào tạo, bồi dưỡng
|
|
|
2
|
Chi cho nghiên cứu
|
|
|
3
|
Chi cho phát triển đội ngũ
|
|
|
4
|
Chi phí chung và chi khác
|
|
|
III
|
Chi hỗ trợ người học
|
|
|
1
|
Chi học bổng và hỗ trợ học
tập
|
|
|
2
|
Chi hoạt động nghiên cứu
|
|
|
3
|
Chi hoạt động khác
|
|
|
IV
|
Chi khác
|
450.273.000
|
370.639.199
|
C
|
CHÊNH LỆCH THU CHI/ THẶNG DƢ THÂM HỤT TRONG NĂM
|
450.273.000
|
370.639.199
|
1
|
Sử dụng kinh phí tiết kiệm
của đơn vị hành chính
|
178.980.000
|
171.791.433
|
2
|
Phân phối cho các quỹ
|
0
|
114.800.000
|
3
|
Kinh phí cải cách tiền
lương
|
|
|
2. Các khoản thu năm học 2024-2025:
TT
|
Khoản nộp
|
Lớp 1
|
Lớp 2
|
Lớp 3
|
Lớp 4
|
Lớp 5
|
Lớp 6
|
Lớp 7
|
Lớp 8
|
Lớp 9
|
1
|
Nước uống học sinh
|
63.000
|
63.000
|
63.000
|
63.000
|
63.000
|
63.000
|
63.000
|
63.000
|
63.000
|
3
|
Quỹ hoạt động Ban đại diện CMHS
|
300.000
|
300.000
|
300.000
|
300.000
|
300.000
|
300.000
|
300.000
|
300.000
|
300.000
|
4
|
Huy động nguồn kinh phí xã hội hóa giáo dục
|
400.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Anh làm quen Lớp 1,2
(7.000đ/ tiết x
70 tiết/ năm)
|
490.000
|
490.000
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Anh tăng cường 3,4,5
(7.000đ/ tiết x
60 tiết/ năm)
|
|
|
420.000
|
420.000
|
420.000
|
|
|
|
|
7
|
Làm quen
Tin học lớp
1,2 (7.000đ/ tiết x 35 tiết/năm)
|
245.000
|
245.000
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Bảo vệ trường
|
90.000
|
90.000
|
90.000
|
90.000
|
90.000
|
90.000
|
90.000
|
90.000
|
90.000
|
9
|
Quỹ đội
|
30.000
|
30.000
|
30.000
|
30.000
|
30.000
|
30.000
|
30.000
|
30.000
|
30.000
|
10
|
Phí xe đạp (Xe đạp:
99.000)
|
|
|
|
99.000
|
99.000
|
99.000
|
99.000
|
99.000
|
99.000
|
11
|
Học phí THCS học kỳ
I
|
|
|
|
|
|
160.000
|
160.000
|
160.000
|
160.000
|
12
|
Phiếu kiểm
tra
|
30.000
|
30.000
|
30.000
|
30.000
|
30.000
|
50.000
|
50.000
|
50.000
|
50.000
|
13
|
Học thêm L9:
6.500đ/ tiết x
210 tiết (toán, văn, Anh)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14
|
Tiền phôi bằng TN Lớp
9
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20.000
|
15
|
Thuê VS, dọn VS, dụng cụ
VS
|
72.000
|
72.000
|
72.000
|
72.000
|
72.000
|
72.000
|
72.000
|
72.000
|
72.000
|
|
Tổng cộng
|
1.720.000
|
1.320.000
|
1.005.000
|
1.104.000
|
1.104.000
|
864.000
|
864.000
|
864.000
|
884.000
|
8
VII.
KẾT QUẢ THỰC HIỆN CÁC NHIỆM VỤ TRỌNG TÂM KHÁC
Số học sinh đạt giải các kỳ thi, hội thi
(Văn hóa, Thể thao …) cấp Quốc gia, cấp Tỉnh, cấp huyện:
|
Số học
sinh đạt giải
|
Khối
|
|
Năm báo cáo
|
|
Năm trƣớc
liền kề
|
Cấp QG
|
Cấp Tỉnh
|
Cấp huyện
|
Cấp QG
|
Cấp Tỉnh
|
Cấp huyện
|
6
|
0
|
0
|
2
|
0
|
0
|
2
|
7
|
0
|
0
|
3
|
0
|
0
|
0
|
8
|
0
|
0
|
2
|
0
|
0
|
2
|
9
|
0
|
2
|
0
|
0
|
0
|
0
|
Tổng
|
0
|
2
|
7
|
0
|
0
|
4
|
Trường Thủy, ngày 09 tháng 10 năm 2024
Nơi nhận:
- Phòng GD&ĐT (b/c)
- Như điều 3 ;
- Lưu VT.
|
HIỆU TRƯỞNG

Nguyễn
Thanh Hiển
|
Mẫu Báo cáo thường niên chỉ quy định các yêu cầu thông tin bắt buộc; tiêu
đề, thứ tự chương mục và hình thức trình bày thông tin do cơ sở giáo dục quyết
định, bảo đảm thể hiện rõ nội dung của thông tin theo yêu cầu.
2
Bao gồm các thông tin được quy định tại Điều 4 của Thông tư này.
3
Bao gồm các thông tin của năm báo cáo được quy định tại khoản 1 Điều 6,
khoản 1 Điều 8, khoản 1 Điều 10 của Thông tư này, đối sánh số liệu với năm
trước liền kề.
4
Bao gồm các thông tin của năm báo cáo được quy định tại khoản 2 Điều 6,
khoản 2 Điều 8, khoản 2 Điều 10 Thông tư này, đối sánh số liệu với năm trước
liền kề.
5
Bao gồm các thông tin của năm báo cáo được quy định tại khoản 3 Điều 6,
khoản 3 Điều 8, khoản 3 Điều 10 Thông tư này, đối sánh số liệu với năm trước
liền kề.
6
Bao gồm các thông tin của năm báo cáo được quy định tại khoản 2, 3 Điều
7, khoản 2, 3 Điều 9, khoản 2, 3 Điều 11 của Thông tư này, đối sánh số liệu với
năm trước liền kề.
7
Bao gồm các thông tin của năm báo cáo được quy định tại khoản 1, 3, 4
Điều 5 của Thông tư này, đối sánh số liệu với năm trước liền kề.
8
Kết quả thực hiện các nhiệm vụ trọng tâm khác của cơ sở giáo dục và của
ngành.