THỐNG KÊ TRUY CẬP
Số người đang online: 65
Số lượt truy cập: 5099907
QUẢNG CÁO

ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN LỆ THỦY

TRƯỜNG TH & THCS SỐ 1 TRƯỜNG THỦY

 BÁO CÁO THƯỜNG NIÊN CỦA CƠ SƠ GIÁO DỤC VỀ CÔNG KHAI TRONG

HOẠT ĐỘNG NĂM 2024

(Theo Phụ lục I  Thông tư số 09/2024/TT-BGDĐT ngày 03 tháng 06 năm 2024 của

Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)

 2

I. THÔNG TIN CHUNG

 

1.             Tên cơ sở giáo dục:

Trường Tiểu học và Trung học cơ sở số 1 Trường Thủy.

2.             Địa chỉ trụ sở chính và các địa chỉ hoạt động khác của cơ sở giáo dục, điện thoại, địa chỉ thƣ điện tử, cổng thông tin điện tử hoặc trang thông tin điện tử của cơ sở giáo dục

-   Địa chỉ: Thôn Trường Giang, xã Trường Thủy, huyện Lệ Thủy.

-   Số điện thoại: 0912315395.

-   Địa chỉ thư điện tử: truongthuy@lethuy.edu.vn

-   Cổng thông tin điện tử: https://truongthuy.edu.vn

3. Loại hình của cơ sở giáo dục, cơ quan/ tổ chức quản lý trực tiếp: - Loại hình: Công lập.

- Cơ quan quản lý trực tiếp: Ủy ban nhân dân huyện Lệ Thủy.

4. Sứ mạng, tầm nhìn, mục tiêu của cơ sở giáo dục.

-  Sứ mạng: + Tạo dựng được môi trường học tập thân thiện, tích cực, có kỉ luật, có chất lượng giáo dục toàn diện và chuyên sâu; học sinh yêu thích học tập, có ý thức học tập suốt đời và có cơ hội phát triển tài năng, biết tư duy sáng tạo; hình thành nhân cách người công dân tốt của đất nước.

+ Đào tạo cho quê hương, đất nước những con người có đạo đức, có tri thức, biết tư duy độc lập, sáng tạo, đáp ứng yêu cầu ngày càng cao của xã hội, trở thành người công dân toàn cầu.

-  Tầm nhìn: “Trường TH & THCS số 1 Trường Thủy là một trong những trường 2 cấp học có uy tín của huyện Lệ Thủy, là môi trường để giáo viên và học sinh tự hào được cống hiến và ra sức rèn luyện, học tập tốt”.

-  Mục tiêu:

+ Đến năm 2025, trường là địa chỉ tin cậy của nhân dân địa phương, đạt kiểm định chất lượng giáo dục cấp độ 2.

+ Đến năm 2030, trường được xếp hạng là một trong tốp đầu các trường TH&THCS của huyện Lệ Thủy, thương hiệu nhà trường được nâng cao; giữ vững trường đạt chuẩn kiểm định chất lượng giáo dục cấp độ 2 và chuẩn quốc gia mức độ 1 giai đoạn 2025 - 2030, Phấn đấu đạt danh hiệu “Tập thể lao động xuất sắc”.

5. Tóm tắt quá trình hình thành và phát triển của cơ sở giáo dục.

Trường TH&THCS số 1 Trường Thủy nguyên gốc là trường PTCS. Ban đầu là trường cấp I Trường Thủy được thành lập từ năm học 1961-1962 theo Quyết định của Ủy ban hành chính huyện Lệ Thủy. Năm học 1966-1967 hình thành trường cấp 2

Trường Thủy. Từ năm học 1972-1973 hai trường cấp 1-2 sáp nhập lại thành trường PTCS Trường Thủy. Tháng 8-2001, trường PTCS chia tách thành 2 trường: TH Trường Thủy và THCS Trường Thủy; đến tháng 8-2004 sáp nhập lại thành trường

TH&THCS Trường Thủy. Đến tháng 8 năm 2020 đổi tên thành TH&THCS số 1 Trường Thủy theo Quyết định số 3762/QĐ-UBND ngày 22 tháng 7 năm 2020 của UBND huyện Lệ Thủy.

Vượt qua bao gian khó, qua bao lần chia tách rồi sáp nhập, nhà trường không ngừng vươn lên để khẳng định mình, luôn là địa chỉ tin cậy về giáo dục và đào tạo của Đảng bộ và nhân dân xã nhà Trường Thủy, phòng GD&ĐT Lệ Thủy. Trường TH&THCS số 1 Trường Thủy đã xác định rõ định hướng, mục tiêu và các giải pháp chủ yếu trong quá trình vận động và phát triển của nhà trường để đáp ứng yêu cầu đổi mới giáo dục, nhất là khi thực hiện Chương trình Giáo dục phổ thông 2018.

6. Thông tin ngƣời đại diện pháp luật hoặc ngƣời phát ngôn hoặc ngƣời đại diện để liên hệ, bao gồm: Họ và tên, chức vụ, địa chỉ nơi làm việc; số điện thoại, địa chỉ thƣ điện tử.

Thông tin người đại diện pháp luật: - Ông: Nguyễn Thanh Hiển - Chức vụ: Hiệu trưởng.

-   Nơi làm việc: Trường TH & THCS số 1 Trường Thủy.

-   Số điện thoại: 0912315395; Địa chỉ thư điện tử: nthanhhien77@gmail.com 

7. Tổ chức bộ máy

a)   Quyết định thành lập, cho phép thành lập, sáp nhập, chia, tách, cho phép hoạt động giáo dục, đình chỉ hoạt động giáo dục của cơ sở giáo dục hoặc phân hiệu của cơ sở giáo dục (nếu có);

Quyết định thành lập: Quyết định số 3762/QĐ-UBND ngày 22 tháng 7 năm 2020 của UBND huyện Lệ Thủy.

b)   Quyết định công nhận hội đồng trường, chủ tịch hội đồng trường và danh

sách thành viên hội đồng trường;

Quyết định số Quyết định số 4081/QĐ-UBND ngày 14/12/2022 của UBND huyện Lệ Thủy về việc thành lập Hội đồng trường Trường TH&THCS số 1 Trường Thủy nhiệm kì 2021 - 2025;

c)    Quyết định điều động, bổ nhiệm, công nhận hiệu trưởng, phó hiệu trưởng,

giám đốc, phó giám đốc hoặc thủ trưởng, phó thủ trưởng cơ sở giáo dục; c1. Quyết định điều động Hiệu trưởng: Quyết định số 2569/QĐ-UBND ngày 04

tháng 8 năm 2022 của Ủy ban nhân dân huyện Lệ Thủy về việc điều động, bổ nhiệm cán bộ quản lí giáo dục.

c2. Quyết định bổ nhiệm  lại Phó Hiệu trưởng: Quyết định số 2739/QĐ-UBND ngày 18 tháng 8 năm 2022 của Ủy ban nhân dân huyện Lệ Thủy về việc điều động và bổ nhiệm viên chức quản lí giáo dục (Nguyễn Thị Ngọc Ánh).

d)   Quy chế tổ chức và hoạt động của cơ sở giáo dục; chức năng, nhiệm vụ,

quyền hạn của cơ sở giáo dục và của các đơn vị thuộc, trực thuộc, thành viên (nếu có); sơ đồ tổ chức bộ máy của cơ sở giáo dục; d1. Quy chế tổ chức và hoạt động:

-  Cơ cấu tổ chức: Hội đồng trường; hiệu trưởng và phó hiệu trưởng; hội đồng thi đua khen thưởng; hội đồng kỷ luật; hội đồng tư vấn; tổ chức Đảng Cộng sản Việt Nam; tổ chức Công đoàn; tổ chức Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh; tổ chức Đội Thiếu niên Tiền phong Hồ Chí Minh; các tổ chuyên môn; tổ văn phòng; lớp học sinh.

-  Hoạt động: Thực hiện Chương trình giáo dục và kế hoạch giáo dục theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

d2. Chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn:

-  Chức năng: Thực hiện dạy học, giáo dục theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo và chức năng khác theo quy định của pháp luật.

-  Nhiệm vụ: Thực hiện dạy học, giáo dục theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo và nhiệm vụ khác theo quy định của pháp luật.

-  Quyền hạn: Thực hiện dạy học, giáo dục theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo và quyền khác theo quy định của pháp luật.

d3. Tổ chức bộ máy: Tổ chức theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo và

chức năng khác theo quy định của pháp luật.

đ) Quyết định thành lập, sáp nhập chia tách, giải thể các đơn vị thuộc, trực

thuộc, thành viên (nếu có); Không có.

e) Họ và tên, chức vụ, điện thoại, địa chỉ thư điện tử, địa chỉ nơi làm việc, nhiệm vụ, trách nhiệm của lãnh đạo cơ sở giáo dục và lãnh đạo các đơn vị thuộc, trực thuộc, thành viên của cơ sở giáo dục (nếu có).

-        Ông: Nguyễn Thanh Hiển

-        Chức vụ: Hiệu trưởng.

-        Nơi làm việc: Trường TH & THCS số 1 Trường Thủy

-        Số điện thoại: 0912315395 Địa chỉ thư điện tử: nthanhhien77@gmail.com

-        Nhiệm vụ: Thực hiện nhiệm vụ theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo và các nhiệm vụ khác theo quy định của pháp luật.

-        Trách nhiệm: Thực hiện trách nhiệm theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo và các trách nhiệm khác theo quy định của pháp luật.

8. Các văn bản khác của cơ sở giáo dục: Chiến lƣợc phát triển của cơ sở giáo dục; quy chế dân chủ ở cơ sở của cơ sở giáo dục; các nghị quyết của hội đồng trƣờng; quy định về quản lý hành chính, nhân sự, tài chính; chính sách thu hút, phát triển đội ngũ nhà giáo và cán bộ quản lý giáo dục; kế hoạch và thông báo tuyển dụng của cơ sở giáo dục và các quy định, quy chế nội bộ khác (nếu có).

-  Chiến lược phát triển nhà trường: Xem Phụ lục 1 của Báo cáo. - Quy chế dân chủ ở cơ sở: Xem Phụ lục 2 của Báo cáo.

-  Quy định về quản lý tài sản công: Xem Phụ lục 3 của Báo cáo.

-  Kế hoạch phát triển đội ngũ nhà giáo và cán bộ quản lý giáo dục: Xem Phụ lục 4 của Báo cáo.

3

II. ĐỘI NGŨ NHÀ GIÁO, CÁN BỘ QUẢN LÝ VÀ NHÂN VIÊN

1.                      Số lƣợng giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên chia theo nhóm vị trí việc làm và trình độ đƣợc đào tạo.

a1. Cán bộ quản lý:

STT

Họ và tên

Chức vụ

Chuyên môn

Năm báo cáo

Năm trƣớc liền kề

1

Nguyễn Thanh Hiển

HT

Th.s: QLGD.

ĐHSP tiếng Anh

2024

HT

2

Nguyễn Thị Ngọc Ánh

Phó HT

Đại học sư phạm Tiểu học

2024

Phó HT

a2. Giáo viên bộ môn, nhân viên:

Hiện có

 

Yêu cầu của CTGDPT 2018

Thừa

Thiếu

Cần bổ sung

Giáo viên:

17

 

 

 

1. Ngữ văn

1

 

    

 

2. Toán

1.5

 

    

 

2.                      Số lƣợng, tỷ lệ giáo viên, cán bộ quản lý đạt chuẩn nghề nghiệp theo quy định.

- Cán bộ quản lý: 2. Đạt chuẩn 2/2. Tỷ lệ: 100%. - Giáo viên: 17. Đạt chuẩn 17/17. Tỷ lệ: 100%.

3. Số lƣợng, tỷ lệ giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên hoàn thành bồi dƣỡng hằng năm theo quy định. - Số lượng: 23

-Tỷ lệ Hoàn thành bồi dưỡng hàng năm theo quy định: 100% (23/23).

4

III. CƠ SỞ VẬT CHẤT

1. Thông tin về cơ sở vật chất và tài liệu học tập sử dụng chung

a)            Diện tích khu đất xây dựng trường, điểm trường, diện tích bình quân tối thiểu

cho một học sinh; đối sánh với yêu cầu tối thiểu theo quy định; Diện tích khu đất xây dựng trường:   7805 m2.

Diện tích bình quân tối thiểu cho một học sinh: 7805 m2/305 = 25,6 m2. Đối sánh với yêu cầu tối thiểu theo quy định: Đạt 25,6 m2 so với 10m2/hs.

b)            Số lượng, hạng mục khối phòng hành chính quản trị; khối phòng học tập; khối phòng hỗ trợ học tập; khối phụ trợ; khu sân chơi, thể dục thể thao; khối phục vụ sinh hoạt; hạ tầng kỹ thuật; đối sánh với yêu cầu tối thiểu theo quy định;

-  Phòng học: 09 phòng kiên cố diện tích 50m2/phòng

-  Phòng làm việc: 06 phòng, diện tích 20 m2/phòng, đạt chuẩn.

-  Phòng bộ môn: + 01 phòng KHTN 1 (Lý-CN), 01 phòng KHTN 2 (Hóa-Sinh), 01 phòng KH-CN cấp TH. Các phòng đều có diện tích 80 và đều có phòng chuẩn bị.

+ Phòng tin học, phòng Tiếng Anh, phòng Âm nhạc, phòng Mĩ thuật, phòng KHXH, phòng Đa chức năng: Diện tích 49 m2 , chưa đạt chuẩn về diện tích.

-  Bàn ghế, thiết bị bên trong các phòng học, phòng làm việc, phòng bộ môn, phòng tin học, phòng đa năng trang bị đạt chuẩn và theo hướng hiện đại.

-  Sân chơi, bãi tập: 3000 m2; có đầy đủ thiết bị luyện tập phục vụ cho chương trình giáo dục thể chất và sinh hoạt ngoài giờ lên lớp.

-  Bể bơi: Trường chưa có bể bơi. Dự kiến năm 2025 sẽ tiến hành làm bể bơi để phổ cập bơi an toàn cho học sinh.

c)Số thiết bị dạy học hiện có:

STT

Khối lớp

Số lƣợng

Năm báo cáo

Năm trƣớc liền kề

1

Khối lớp 1

172

2024

2020, 2021, 2022, 2023

2

Khối lớp 2

10

2024

2021, 2022, 2023

3

Khối lớp 3

249

2024

2022, 2023

4

Khối lớp 4

147

2024

2023

5

Khối lớp 5

99

2024

2024

6

Khối lớp 6

80

2024

2021,2022,2023

7

Khối lớp 7

133

2024

2022,2023

8

Khối lớp 8

82

2024

2023

9

Khối lớp 9

183

2024

2024

Thiết bị dùng chung

168

2024

2021,2022,2023

a) Danh mục sách giáo khoa sử dụng trong cơ sở giáo dục đã được cơ quan có

thẩm quyền phê duyệt; danh mục, số lượng xuất bản phẩm tham khảo tối thiểu đã được cơ sở giáo dục lựa chọn, sử dụng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

d1. Danh mục sách giáo khoa sử dụng đã được cơ quan có thẩm quyền phê

duyệt:

d1.1. Khối 1

STT

TÊN SÁCH GIÁO KHOA

1

Tiếng việt 1 - Tập 1 (Cùng học để phát triển năng lực)

2

Tiếng việt 1 - Tập 2 (Cùng học để phát triển năng lực)

3

Toán 1 - Tập 1 (Cùng học để phát triển năng lực)

4

Toán 1 - Tập 2 (Cùng học để phát triển năng lực)

5

Đạo Đức 1(Cùng học để phát triển năng lực)

6

Âm nhạc 1(Cùng học để phát triển năng lực)

7

Mĩ thuật 1(Cùng học để phát triển năng lực)

8

Hoạt động trải nghiệm 1(Cùng học để phát triển năng lực)

9

Tiếng anh 1 - SBT - GLOBAL SUCCESS

 

10

Tự nhiên xã hội 1(Cùng học để phát triển năng lực)

11

Giáo dục thể chất 1(Cùng học để phát triển năng lực)

d1.2. Khối 2

STT

TÊN SÁCH GIÁO KHOA

1

Tiếng Việt 2 - Tập 1(kết nối tri thức)

2

Tiếng Việt 2 - Tập 2(kết nối tri thức)

3

Toán 2 - Tập 1(kết nối tri thức)

4

Toán 2 - Tập 2(kết nối tri thức)

5

Đạo đức 2(kết nối tri thức)

6

Tự nhiên và Xã hội 2(kết nối tri thức)

7

Âm nhạc 2(kết nối tri thức)

8

Mĩ thuật 2( chân trời sáng tạo)

9

Giáo dục thể chất 2 (kết nối tri thức)

10

Hoạt động trải nghiệm 2(kết nối tri thức)

11

Tiếng Anh 2 - SHS -  GLOBAL SUCCESS

d1.3. Khối 3

STT

TÊN SÁCH GIÁO KHOA

1

Toán 3/1 (kết nối tri thức)

2

Toán 3/2 (kết nối tri thức)

3

Tiếng Việt 3/1 (kết nối tri thức)

4

Tiếng Việt 3/2 (kết nối tri thức)

5

Đạo Đức 3 (kết nối tri thức)

6

Âm nhạc 3 (kết nối tri thức)

7

Mĩ thuật 3 - Bản 1( chân trời sáng tạo)

8

Tự nhiên và Xã hội 3 (kết nối tri thức)

9

Hoạt động trải nghiệm 3 (kết nối tri thức)

10

Giáo dục thể chất 3 (kết nối tri thức)

11

Công nghệ 3 (kết nối tri thức)

12

Tin học 3 (kết nối tri thức)

13

Tiếng Anh 3/1 - SHS - GLOBAL SUCCESS

14

Tiếng Anh 3/2 - SHS - GLOBAL SUCCESS

d1.4. Khối 4

STT

TÊN SÁCH GIÁO KHOA

1

Toán 4/1(kết nối tri thức)

2

Toán 4/2 (kết nối tri thức)

3

Tiếng việt 4/1 (kết nối tri thức)

4

Tiếng việt 4/2 (kết nối tri thức)

5

Đạo đức 4 (kết nối tri thức)

6

Khoa học 4 (kết nối tri thức)

7

Lịch sử và địa lí 4 (kết nối tri thức)

8

Công nghệ 4 (kết nối tri thức)

9

Tin học 4 (kết nối tri thức)

10

Âm nhạc 4 (kết nối tri thức)

11

Mĩ thuật 4 - Bản 1 (chân trời sáng tạo)

12

Hoạt động trải nghiệm 4 (kết nối tri thức)

13

Giáo dục thể chất 4 (kết nối tri thức)

14

Tiếng Anh 4/1 - SHS - GLOBAL SUCCESS

15

Tiếng Anh 4/2 - SHS - GLOBAL SUCCESS

d1.5. Khối 5

STT

TÊN SÁCH GIÁO KHOA

1

Toán 5/1 (kết nối tri thức)

2

Toán 5/2 (kết nối tri thức)

3

Tiếng việt 5/1 (kết nối tri thức)

4

Tiếng việt 5/2 (kết nối tri thức)

5

Đạo đức 5 (kết nối tri thức)

6

Khoa học 5 (kết nối tri thức)

7

Lịch sử và địa lí 5 (kết nối tri thức)

8

Công nghệ 5 (kết nối tri thức)

9

Tin học 5 (kết nối tri thức)

10

Âm nhạc 5 (kết nối tri thức)

11

Mĩ thuật 5 - Bản 1 ( Chân trời sáng tạo)

12

Hoạt động trải nghiệm 5 (kết nối tri thức)

13

Giáo dục thể chất 5 (kết nối tri thức)

14

Tiếng Anh 5/1 - SHS - GLOBAL SUCCESS

15

Tiếng Anh 5/2 - SHS - GLOBAL SUCCESS

 

d1.6. Khối 6

STT

TÊN SÁCH GIÁO KHOA

1

Ngữ văn 6, tập một - Ngữ văn 6, tập hai (Kết nối tri thức và cuộc sống)

2

Toán 6, tập một - Toán 6, tập hai (Kết nối tri thức và cuộc sống)

3

Tiếng Anh 6 (Global Success)

4

Khoa học tự nhiên 6 (Kết nối tri thức và cuộc sống)

5

Lịch sử và Địa lí 6 (Kết nối tri thức và cuộc sống)

6

Giáo dục công dân 6 (Kết nối tri thức và cuộc sống)

7

Âm nhạc 6 (Kết nối tri thức và cuộc sống)

8

Mĩ thuật 6 (Kết nối tri thức và cuộc sống)

9

Tin học 6 (Kết nối tri thức và cuộc sống)

10

Công nghệ (Kết nối tri thức và cuộc sống)

11

Giáo dục thể chất 6 (Kết nối tri thức và cuộc sống)

12

Hoạt động trải nghiệm, hƣớng nghiệp 6- (Kết nối tri thức và cuộc sống)

13

Giáo dục địa phƣơng 6- (Sở GD&ĐT Quảng Bình)

d1.2. Khối 7

STT

TÊN SÁCH GIÁO KHOA

1

Ngữ văn 7, tập một - Ngữ văn 7, tập hai (Kết nối tri thức và cuộc sống)

2

Toán 7, tập một - Toán 7, tập hai (Kết nối tri thức và cuộc sống)

3

Tiếng Anh 7 (Global Success)

4

Khoa học tự nhiên 6 (Kết nối tri thức và cuộc sống)

5

Lịch sử và Địa lí 7 (Kết nối tri thức và cuộc sống)

6

Giáo dục công dân 7 (Kết nối tri thức và cuộc sống)

7

Âm nhạc 7 (Kết nối tri thức và cuộc sống)

8

Mĩ thuật 7 (Kết nối tri thức và cuộc sống)

9

Tin học 7 (Kết nối tri thức và cuộc sống)

10

Công nghệ 7 (Kết nối tri thức và cuộc sống)

11

Giáo dục thể chất 7 (Kết nối tri thức và cuộc sống)

12

Hoạt động trải nghiệm, hƣớng nghiệp 7- (Kết nối tri thức và cuộc sống)

13

Giáo dục địa phƣơng 7- (Sở GD&ĐT Quảng Bình)

d1.3. Khối 8

STT

TÊN SÁCH GIÁO KHOA

1

Ngữ văn 8, tập một - Ngữ văn 8, tập hai (Kết nối tri thức và cuộc sống)

2

Toán 8, tập một - Toán 8, tập hai (Kết nối tri thức và cuộc sống)

3

Tiếng Anh 8 (Global Success)

4

Khoa học tự nhiên 8 (Kết nối tri thức và cuộc sống)

5

Lịch sử và Địa lí 8 (Kết nối tri thức và cuộc sống)

6

Giáo dục công dân 8 (Kết nối tri thức và cuộc sống)

7

Âm nhạc 8 (Kết nối tri thức và cuộc sống)

8

Mĩ thuật 8 (Chân trời sáng tạo 1)

9

Tin học 8 (Kết nối tri thức và cuộc sống)

10

Công nghệ 8 (Kết nối tri thức và cuộc sống)

11

Giáo dục thể chất 8 (Kết nối tri thức và cuộc sống)

12

Hoạt động trải nghiệm, hƣớng nghiệp 8- (Kết nối tri thức và cuộc sống)

13

Giáo dục địa phƣơng 8- (Sở GD&ĐT Quảng Bình)

d1.4. Khối 9

STT

TÊN SÁCH GIÁO KHOA

1

Ngữ văn 9, tập một - Ngữ văn 9, tập hai (Kết nối tri thức và cuộc sống)

2

Toán 9, tập một - Toán 9, tập hai (Kết nối tri thức và cuộc sống)

3

Tiếng Anh 9 (Global Success)

4

Khoa học tự nhiên 9 (Kết nối tri thức và cuộc sống)

5

Lịch sử và Địa lí 9 (Kết nối tri thức và cuộc sống)

6

Giáo dục công dân 9 (Kết nối tri thức và cuộc sống)

7

Âm nhạc 9 (Kết nối tri thức và cuộc sống)

8

Mĩ thuật 9 (Chân trời sáng tạo 1)

9

Tin học 9 (Kết nối tri thức và cuộc sống)

10

Công nghệ 9 (Kết nối tri thức và cuộc sống)

11

Giáo dục thể chất 9 (Kết nối tri thức và cuộc sống)

12

Hoạt động trải nghiệm, hƣớng nghiệp 9- (Kết nối tri thức và cuộc sống)

13

Giáo dục địa phƣơng 9- (Sở GD&ĐT Quảng Bình)

5

IV. KIỂM ĐỊNH CHẤT LƢỢNG GIÁO DỤC

1. Thông tin về kết quả đánh giá và kiểm định chất lƣợng giáo dục

a) Kết quả tự đánh giá chất lượng giáo dục của cơ sở giáo dục; kế hoạch cải

tiến chất lượng sau tự đánh giá; a1. Kết quả tự đánh giá: Đạt mức 2.

a2. Kế hoạch cải tiến chất lượng trường:

-  Năm học 2022 - 2023: Kế hoạch số 53/KH-TH&THCS ngày 05 tháng 4 năm 2023 của Trường TH&THCS số 1 Trường Thủy về cải tiến chất lượng năm học 2022 - 2023.

-  Năm học 2023 - 2024: Kế hoạch số 160/KH-TH&THCS ngày 15 tháng 9 năm 2023 của Trường TH&THCS số 1 Trường Thủy về cải tiến chất lượng năm học 2023 - 2024.

-  Năm học 2024 - 2025: Kế hoạch số 273/KH-TH&THCS ngày 11 tháng 10 năm 2024 của Trường TH&THCS  số 1 Trường Thủy về cải tiến chất lượng năm học 2024 - 2025.

b) Kết quả đánh giá ngoài và công nhận đạt kiểm định chất lượng giáo dục, đạt chuẩn quốc gia của cơ sở giáo dục qua các mốc thời gian; kế hoạch và kết quả thực hiện cải tiến chất lượng sau đánh giá ngoài trong 05 năm và hằng năm.

b1. Kết quả đánh giá ngoài và công nhận đạt kiểm định chất lượng giáo dục:

-  Kết quả đánh giá ngoài: Sở GD&ĐT chưa kiểm định. (Nhà trường sẽ nộp hồ sơ đề nghị vào tháng 11/2024. Dự kiến tháng 11 hoặc tháng 12 năm 2024 sở GD&ĐT sẽ đến kiểm định chất lượng trường cấp độ 2)

-  Công nhận đạt kiểm định chất lượng giáo dục: Sở GD&ĐT chưa kiểm định  b2. Kế hoạch và kết quả thực hiện cải tiến chất lượng sau đánh giá ngoài trong 05 năm và hằng năm. (trường chưa được kiểm định mà chỉ được công nhận chuẩn quốc gia vào năm học 2017-2018 theo TT 47/2012/TT-BGDĐT) b2.1. Kế hoạch cải tiến chất lượng sau khi trường được công nhận chuẩn quốc

gia vào năm học 2017-2018:

-  Năm học 2022 - 2023: Kế hoạch số 53/KH-TH&THCS ngày 05 tháng 4 năm 2023 của Trường TH&THCS số 1 Trường Thủy về cải tiến chất lượng năm học 2022 - 2023.

-  Năm học 2023 - 2024: Kế hoạch số 160/KH-TH&THCS ngày 15 tháng 9 năm 2023 của Trường TH&THCS số 1 Trường Thủy về cải tiến chất lượng năm học 2023 - 2024.

-  Năm học 2024 - 2025: Kế hoạch số 273/KH-TH&THCS ngày 11 tháng 10 năm 2024 của Trường TH&THCS  số 1 Trường Thủy về cải tiến chất lượng năm học 2024 - 2025.

b2.2. Kết quả thực hiện cải tiến chất lượng sau đánh giá ngoài hằng năm:

Hàng năm nhà trường đều thực hiện Kế hoạch cải tiến chất lượng để hoàn chỉnh bổ sung những tiêu chí còn hạn chế theo TT 18/2018/TT-BGD ĐT sau khi tự đánh giá.  b2.3. Kết quả thực hiện cải tiến chất lượng sau đánh giá ngoài trong 05 năm:

Trường chưa được kiểm định mà chỉ được công nhận chuẩn quốc gia vào năm học 2017-2018 theo TT 47/2012/TT-BGDĐT. Nhà trường sẽ nộp hồ sơ đề nghị vào tháng 11/2024. Dự kiến tháng 11 hoặc tháng 12 năm 2024 sở GD&ĐT sẽ đến kiểm định chất lượng trường cấp độ 2

2.Cơ sở giáo dục thực hiện chƣơng trình giáo dục của nƣớc ngoài hoặc chƣơng trình giáo dục tích hợp thực hiện công khai thêm các nội dung sau đây:

a)Tên chương trình, quốc gia cung cấp chương trình, thông tin chi tiết về đối tác

thực hiện liên kết giáo dục để dạy chương trình giáo dục tích hợp;

(Nhà trường không thực hiện)

b)Tên cơ quan, tổ chức kiểm định chất lượng giáo dục hoặc cơ quan có thẩm

quyền của nước ngoài công nhận về chất lượng giáo dục;

(Nhà trường không thực hiện)

c)Ngôn ngữ thực hiện các hoạt động giáo dục.

(Nhà trường không thực hiện)

6

V. KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC

1. Thông tin về kết quả giáo dục thực tế của năm học trƣớc

a) Kết quả tuyển sinh; tổng số học sinh theo từng khối; số học sinh bình quân/lớp theo từng khối; số lượng học sinh học 02 buổi/ngày; số lượng học sinh nam/học sinh nữ, học sinh là người dân tộc thiểu số, học sinh khuyết tật; số lượng học sinh chuyển trường và tiếp nhận học sinh học tại trường:

a1. Kết quả tuyển sinh:

TT

Khối lớp

Kết quả tuyển sinh

Năm báo cáo

Năm trƣớc liền kề

1

Lớp 1

29

35

1

Lớp 6

37

48

Tổng cộng

66

83

a2. Tổng số học sinh theo từng khối; số học sinh bình quân/lớp theo từng khối; số lượng học sinh học 02 buổi/ngày; số lượng học sinh nam/học sinh nữ, học sinh là người dân tộc thiểu số, học sinh khuyết tật:

Lớp

Năm báo cáo (2024- 2025)

 

Năm trƣớc liền kề (23- 24)

Bình quân/ lớp

Học 2 buổi/ ngày

Số

Nam/

Nữ

Dân tộc

thiểu số

HS khuyế t tật

Bình quân

/ lớp

Học 2 buổi/ ngày

Số

Nam/

Nữ

Dân tộc

thiểu số

HS khuyết tật

1

29

29

17/12

0

0

35

35

15/20

0

0

2

35

35

15/20

0

0

40

40

20/20

0

0

3

40

40

20/20

0

0

26

26

18/8

0

0

4

26

26

18/8

0

0

38

38

17/21

0

0

5

39

39

17/22

0

0

37

37

17/20

0

0

Cộn g

169

169

87/82

0

0

176

176

91

0

0

6

37

0

17/20

0

0

49

0

30/19

0

0

7

48

0

29/19

0

0

37

0

20/17

0

0

8

37

0

20/17

0

0

14

0

6/8

0

0

9

14

0

6/8

0

0

29

0

17/12

0

0

Tổn g

136

0

72/64

0

0

129

0

73/56

0

0

 

a3. Số lượng học sinh chuyển trường và tiếp nhận học sinh học tại trường:

 

 

Khối lớp

Số lƣợng học sinh

Năm báo cáo

Năm trƣớc liền kề

HS chuyển trường

Tiếp nhận

HS chuyển trường

Tiếp nhận

1

0

0

 

 

2

2

2

 

3

3

 

 

 

 

4

 

 

 

 

5

 

1

 

1

6

0

0

 

1

7

0

0

 

2

8

0

0

1

1

9

0

0

 

 

Tổng

2

3

1

8

a)Thống kê kết quả đánh giá học sinh theo quy định của Bộ giáo dục và Đào

tạo; thống kê số lượng học sinh được lên lớp, học sinh không được lên lớp; b1. Thống kê kết quả đánh giá học sinh: b1.1. Cấp Tiểu học:

TT

Nội dung

Tổng số

 

Chia ra theo khối lớp 

 

Lớp 1

Lớp 2

Lớp 3

Lớp 4

Lớp 5

I

Tổng số HS

176

35

40

26

38

37

Nữ

91

21

21

8

21

20

II

Số HS học 2 buổi/ngày

176

35

40

26

38

37

(Tỉ lệ so với tổng)

100%

100%

100%

100%

100%

100%

 

III

Đánh giá về phẩm chất

176

35

40

26

38

37

1

Yêu nƣớc

139

35

40

26

38

 

Tốt

117

31

31

22

33

 

(Tỉ lệ so với tổng)

84.2%

88.6%

77.5%

84.6%

86.8%

 

Đạt

22

4

9

4

5

 

(Tỉ lệ so với tổng)

15.8%

11.4%

22.5%

15.4%

13.2%

 

CCG

/

/

/

/

/

 

(Tỉ lệ so với tổng)

/

/

/

/

/

 

2

Nhân ái  (Đoàn kết, yêu thƣơng)

176

35

40

26

38

37

Tốt

151

31

31

21

32

36

(Tỉ lệ so với tổng)

85.8%

88.6%

77.5%

80.8%

84.2%

97.3%

Đạt

25

4

9

5

6

1

(Tỉ lệ so với tổng)

14.2%

11.4%

22.5%

19.2%

15.8%

2.7%

CCG

/

/

/

/

/

/

(Tỉ lệ so với tổng)

/

/

/

/

/

/

3

Chăm chỉ (Chăm học, chăm làm)

176

35

40

26

38

37

Tốt

142

29

31

22

32

28

(Tỉ lệ so với tổng)

80.7%

82.9%

77.5%

84.6%

84.2%

75.7%

Đạt

34

6

9

4

6

9

(Tỉ lệ so với tổng)

19.3%

17.1%

22.5%

15.4%

15.8%

24.3%

CCG

/

/

/

/

/

/

(Tỉ lệ so với tổng)

/

/

/

/

/

/

4

Trung thực (Trung

thực, kỉ luật))

176

35

40

26

38

37

Tốt

147

31

31

22

32

31

(Tỉ lệ so với tổng)

83.5%

88.6%

77.5%

84.6%

84.2%

83.8%

Đạt

29

4

9

4

6

6

(Tỉ lệ so với tổng)

16.5%

11.4%

22.5%

15.4%

15.8%

16.2%

CCG

/

/

/

/

/

/

(Tỉ lệ so với tổng)

/

/

/

/

/

/

 

5

Trách nhiệm                   

(Tự tin, trách nhiệm)

176

35

40

26

38

37

Tốt

147

30

31

21

32

33

(Tỉ lệ so với tổng)

83.5%

85.7%

77.5%

80.8%

84.2%

89.2%

Đạt

29

5

9

5

6

4

(Tỉ lệ so với tổng)

16.5%

14.3

22.5%

19.2%

15.8%

10.8%

CCG

/

/

/

/

/

/

(Tỉ lệ so với tổng)

/

/

/

/

/

/

IV

Đánh giá về Năng lực

 

 

 

 

 

 

1

Tự chủ và tự học (Tự phục vụ, tự quản)

176

35

40

26

38

37

Tốt

146

28

30

20

32

36

(Tỉ lệ so với tổng)

83%

80%

75%

76.9%

84.2%

97.3%

Đạt

30

7

10

6

6

1

(Tỉ lệ so với tổng)

17%

20%

25%

23.1%

15.8%

2.7%

CCG

/

/

/

/

/

/

(Tỉ lệ so với tổng)

/

/

/

/

/

/

2

Giao tiếp và hợp tác

(Hợp tác)

176

35

40

26

38

37

Tốt

144

28

30

21

30

35

(Tỉ lệ so với tổng)

81.8%

80%

75%

80.8%

78.9%

94.6%

Đạt

32

7

10

5

8

2

(Tỉ lệ so với tổng)

18.2%

20%

25%

19.2%

21.1%

5.4%

CCG

/

/

/

/

/

/

(Tỉ lệ so với tổng)

/

/

/

/

/

/

3

Giải quyết vấn dề và sáng tạo (Tự học và giải quyết vấn đề)

176

35

40

26

38

37

Tốt

138

28

30

22

29

29

(Tỉ lệ so với tổng)

78.4%

80%

75%

84.6%

76.3%

78.4%

Đạt

38

7

10

4

9

8

(Tỉ lệ so với tổng)

21.6%

20%

25%

15.4%

23.7%

21.6%

CCG

/

/

/

/

/

/

 

 

(Tỉ lệ so với tổng)

/

/

/

/

/

/

4

Ngôn ngữ

139

35

40

26

38

/

Tốt

104

28

27

21

28

/

(Tỉ lệ so với tổng)

59.1%

80%

67.5%

80.8%

73.7%

/

Đạt

35

7

13

5

10

/

(Tỉ lệ so với tổng)

19.9%

20%

32.5%

19.2%

26.3%

/

CCG

/

/

/

/

/

/

(Tỉ lệ so với tổng)

/

/

/

/

/

/

5

Tính toán

139

35

40

26

38

/

Tốt

107

28

28

21

30

/

(Tỉ lệ so với tổng)

60.8%

80%

70%

80.8%

78.9%

/

Đạt

32

7

12

5

8

/

(Tỉ lệ so với tổng)

18.2%

20%

30%

19.2%

21.1%

/

CCG

/

/

/

/

/

/

(Tỉ lệ so với tổng)

/

/

/

/

/

/

6

Tin học

64

/

/

26

38

/

Tốt

50

/

/

22

28

/

(Tỉ lệ so với tổng)

 

/

/

84.6%

73.7%

/

Đạt

14

/

/

4

10

/

(Tỉ lệ so với tổng)

 

/

/

15.4%

26.3%

/

CCG

/

/

/

/

/

/

(Tỉ lệ so với tổng)

/

/

/

/

/

/

7

Công nghệ

64

/

/

26

38

/

Tốt

52

/

/

23

29

/

(Tỉ lệ so với tổng)

 

/

/

88.5%

76.3%

/

Đạt

12

/

/

3

9

/

(Tỉ lệ so với tổng)

/

/

/

11.5%

23.7%

/

CCG

/

/

/

/

/

/

(Tỉ lệ so với tổng)

/

/

/

/

 

/

8

Khoa học

139

35

40

26

38

/

Tốt

107

28

30

20

29

/

 

 

(Tỉ lệ so với tổng)

 

80%

75%

76.9%

76.3%

/

Đạt

32

7

10

6

9

/

(Tỉ lệ so với tổng)

 

20%

25%

23.1%

23.7%

/

CCG

/

/

/

/

/

/

(Tỉ lệ so với tổng)

/

/

/

/

/

/

9

Thẩm mĩ

139

35

40

26

38

/

Tốt

110

29

29

21

31

/

(Tỉ lệ so với tổng)

 

82.9

72.5%

80.8%

81.6%

/

Đạt

29

6

11

5

7

/

(Tỉ lệ so với tổng)

 

17.1

27.5%

19.2%

18.4%

/

CCG

/

/

/

/

/

/

(Tỉ lệ so với tổng)

/

/

/

/

/

/

10

Thể chất

139

35

40

26

38

/

(Tỉ lệ so với tổng)

100%

100%

100%

100%

100%

/

Tốt

112

30

29

23

30

/

(Tỉ lệ so với tổng)

80.6%

85.7%

72.5%

88.5%

78.9%

/

Đạt

27

5

11

3

8

/

(Tỉ lệ so với tổng)

 

14.3

27.5%

11.5%

21.1%

/

CCG

/

/

/

/

/

/

(Tỉ lệ so với tổng)

/

/

/

/

/

/

V

Đánh giá kết quả môn học/HĐGD

 

 

 

 

 

 

1

Tiếng Việt

176

35

40

26

38

37

Hoàn thành tốt

121

28

27

20

28

18

(Tỉ lệ so với tổng)

68.8%

80%

67.5%

76.9%

73.7%

48.6%

Hoàn thành

55

7

13

6

10

19

(Tỉ lệ so với tổng)

31.2%

20%

32.5%

23.1%

26.3%

51.4%

Chưa hoàn thành

/

/

/

/

/

/

(Tỉ lệ so với tổng)

/

/

/

/

/

/

2

Toán

176

35

40

26

38

37

Hoàn thành tốt

128

28

28

21

28

23

(Tỉ lệ so với tổng)

72.7%

80%

70%

80.8%

73.7%

62.2%

 

 

Hoàn thành

48

7

12

5

10

14

(Tỉ lệ so với tổng)

27.3%

20%

30%

19.2%

26.3%

37.8%

Chưa hoàn thành

/

/

/

/

/

/

(Tỉ lệ so với tổng)

/

/

/

/

/

/

3

Đạo đức

176

35

40

26

38

37

Hoàn thành tốt

141

29

31

22

31

28

(Tỉ lệ so với tổng)

80.10%

82.9

77.5%

84.6%

81.6%

75.7%

Hoàn thành

35

6

9

4

7

9

(Tỉ lệ so với tổng)

19.9%

17.1

22.5%

15.4%

18.4%

24.3%

Chưa hoàn thành

/

/

/

/

/

/

(Tỉ lệ so với tổng)

/

/

/

/

/

/

4

TNXH

101

35

40

26

/

/

Hoàn thành tốt

81

28

31

22

/

/

(Tỉ lệ so với tổng)

80.2%

80%

77.5%

84.6%

/

/

Hoàn thành

20

7

9

4

/

/

(Tỉ lệ so với tổng)

19.8%

20%

22.5%

15.4%

/

/

Chưa hoàn thành

/

/

/

/

/

/

(Tỉ lệ so với tổng)

/

/

/

/

/

/

5

Khoa học

75

/

/

/

/

/

Hoàn thành tốt

54

/

/

/

29

25

(Tỉ lệ so với tổng)

72%

/

/

/

76.3%

67.6%

Hoàn thành

21

/

/

/

9

12

(Tỉ lệ so với tổng)

28%

/

/

/

23.7%

32.4%

Chưa hoàn thành

/

/

/

/

/

/

(Tỉ lệ so với tổng)

/

/

/

/

/

/

6

LS&ĐL

75

/

/

/

38

37

Hoàn thành tốt

59

/

/

/

30

29

(Tỉ lệ so với tổng)

78.7%

/

/

/

78.9%

78.4%

Hoàn thành

16

/

/

/

8

8

(Tỉ lệ so với tổng)

21.3%

/

/

/

21.1%

21.6%

Chưa hoàn thành

/

/

/

/

/

/

 

 

(Tỉ lệ so với tổng)

/

/

/

/

/

/

7

Âm nhạc

176

35

40

26

38

37

Hoàn thành tốt

132

29

27

21

28

27

(Tỉ lệ so với tổng)

75%

82.9

67.5%

80.8%

73.7%

73.0%

Hoàn thành

44

6

13

5

10

10

(Tỉ lệ so với tổng)

25%

17.1

32.5%

19.2%

26.3%

27.0%

Chưa hoàn thành

/

/

/

/

/

/

(Tỉ lệ so với tổng)

/

/

/

/

/

/

8

Mĩ thuật

176

35

40

26

38

37

Hoàn thành tốt

142

29

30

21

34

28

(Tỉ lệ so với tổng)

80.7%

82.9

75%

80.8%

89.5%

75.7%

Hoàn thành

34

6

10

5

4

9

(Tỉ lệ so với tổng)

19.3%

17.1

25%

19.2%

10.5%

24.3%

Chưa hoàn thành

/

/

/

/

/

/

(Tỉ lệ so với tổng)

/

/

/

/

/

/

9

HĐTN

139

35

40

26

38

/

Hoàn thành tốt

116

30

31

23

32

/

(Tỉ lệ so với tổng)

65.9%

85.7%

77.5%

88.5%

84.2%

/

Hoàn thành

23

5

9

3

6

/

(Tỉ lệ so với tổng)

13.1%

14.3

22.5%

11.5

15.8%

/

Chưa hoàn thành

/

/

/

/

/

/

(Tỉ lệ so với tổng)

/

/

/

/

/

/

10

GDTC (Thể dục)

176

35

40

26

38

37

Hoàn thành tốt

141

30

29

23

30

29

(Tỉ lệ so với tổng)

80.1%

85.7%

72.5%

0.885

78.9%

78.4%

Hoàn thành

35

5

11

3

8

8

(Tỉ lệ so với tổng)

19.9%

14.3

27.5%

11.5

21.1%

21.6%

Chưa hoàn thành

/

/

/

/

/

/

(Tỉ lệ so với tổng)

/

/

/

/

/

/

11

Công nghệ (kĩ thuật)

101

/

/

26

38

37

Hoàn thành tốt

82

/

/

23

29

30

 

 

(Tỉ lệ so với tổng)

81.2%

/

/

88.5%

76.3%

81.1%

Hoàn thành

19

/

/

3

9

7

(Tỉ lệ so với tổng)

18.8%

/

/

11.5

23.7%

18.9%

Chưa hoàn thành

/

/

/

/

/

/

(Tỉ lệ so với tổng)

/

/

/

/

/

/

12

Tin học

101

/

/

26

38

37

Hoàn thành tốt

64

/

/

22

28

14

(Tỉ lệ so với tổng)

63.4%

/

/

84.6%

73.7%

37.8%

Hoàn thành

37

/

/

4

10

23

(Tỉ lệ so với tổng)

36.6%

/

/

15.4%

26.3%

62.2%

Chưa hoàn thành

/

/

/

/

/

/

(Tỉ lệ so với tổng)

/

/

/

/

/

/

13

Ngoại ngữ

176

35

40

26

38

37

Hoàn thành tốt

119

28

26

20

29

16

(Tỉ lệ so với tổng)

67.6%

80%

65%

76.9%

76.3%

43.2%

Hoàn thành

57

7

14

6

9

21

(Tỉ lệ so với tổng)

32.4%

20%

35%

23.1%

23.7%

56.8%

Chưa hoàn thành

/

/

/

/

/

/

(Tỉ lệ so với tổng)

/

/

/

/

/

/

VI

Đánh giá kết quả giáo dục

139

35

40

26

38

 

1

Hoàn thành xuất sắc

63

19

18

13

13

/

(Tỉ lệ so với tổng)

45.3%

54.3%

45%

50%

34.2%

/

2

Hoàn thành tốt

38

9

7

7

15

/

(Tỉ lệ so với tổng)

27.3%

25.7%

17.5

26.9%

39.5%

/

3

Hoàn thành

38

7

15

6

10

/

(Tỉ lệ so với tổng)

27.3%

20%

37.5%

23.1%

26.3

/

4

Chưa hoàn thành

/

/

/

/

/

/

(Tỉ lệ so với tổng)

/

/

/

/

/

/

VII

Khen thưởng

176

35

40

26

38

37

1

Giấy khen cấp trường

127

28

25

20

28

26

(Tỉ lệ so với tổng)

72.2%

80%

62.5%

76.9%

73.7%

70.3%

2

Giấy khen cấp trên

33

8

10

4

6

5

(Tỉ lệ so với tổng)

18.8

20%

25%

15.4%

15.8%

29.7%

VII

Lên lớp, ở lại

176

35

40

26

38

37

1

HS được lên lớp

176

35

40

26

38

37

(Tỉ lệ so với tổng)

100%

100%

100%

100%

100%

100%

2

HS ở lại lớp 

0

0

0

0

0

0

(Tỉ lệ so với tổng)

0

0

0

0

0

0

 

b1.2. Cấp THCS:

Kết quả học tập (Học lực) Năm học 2023 - 2024:

 

 

Khối

 

TS học sinh

đƣợc xếp loại

Giỏi (K.9), Tốt (K.6,7,8)

Khá (K.9), Khá (K.6,7,8)

Trung bình

(K.9),

Đạt (K.6,7,8)

Yếu (K.9),

Chƣa đạt (K.6,7,8)

 

Kém (K.9)

SL

%

SL

%

SL

%

SL

%

SL

%

6

49

8

16.3

17

34.7

23

46.9

1

2.9

 

 

7

37

7

18.9

11

29.7

19

51.4

0

0

 

 

8

14

2

14.3

5

35.7

7

50.0

0

0

 

 

9

29

7

24.1

10

34.5

12

41.4

0

0

0

0

TC

129

24

18.6

43

33.3

61

47.3

0

0

0

0

* Kết quả rèn luyện (Hạnh kiểm) Năm học 2023 - 2024:

 

Khối

TS học sinh đƣợc xếp loại

 

Tốt (K.6,7,8,9)

 

Khá (K.6,7,8,9)

Trung bình(K.9),

Đạt (K.6,7,8)

Yếu (K.9),

Chƣa đạt (K.6,7,8)

SL

%

SL

%

SL

%

SL

%

6

49

45

91.8

4

8.2

0

0

0

0

7

37

34

91.9

3

8.1

0

0

0

0

8

14

12

85.7

2

14.3

0

0

0

0

9

29

28

96.6

1

3.5

0

0

0

0

TC

129

119

92.3

10

7.8

0

0

0

0

b2. Thống kê số lượng học sinh được lên lớp, học sinh không được lên lớp:

 

Số lƣợng học sinh

 

Khối lớp

Năm báo cáo

Năm trƣớc liền kề

HS được lên lớp

HS không được lên lớp

HS được lên lớp

HS không được lên lớp

6

48

1

36

0

7

37

0

13

0

8

14

0

29

0

9

29

0

22

0

Tổng

128

1

100

0

c) Số lượng học sinh được công nhận hoàn thành chương trình, học sinh được cấp bằng tốt nghiệp; số lượng học sinh trúng tuyển vào các cơ sở giáo dục nghề nghiệp đối với cấp trung học cơ sở; số lượng học sinh trúng tuyển vào trung học phổ thông:

c1. Số lượng học sinh được công nhận hoàn thành chương trình, học sinh được

cấp bằng tốt nghiệp:

 

 

Khối lớp

Số lƣợng học sinh

Năm báo cáo

Năm trƣớc liền kề

HS được Công nhận HTCT

HS được Cấp bằng TN

HS được Công nhận HTCT

HS được Cấp bằng TN

6

48

/

36

/

7

37

/

13

/

8

14

/

29

/

9

29

/

22

22

TC

128

29

100

22

c2. Số lượng học sinh trúng tuyển vào các cơ sở giáo dục nghề nghiệp đối với

cấp trung học cơ sở; số lượng học sinh trúng tuyển vào trung học phổ thông:

 

 

Số lƣợng học sinh

 

Năm báo cáo

 

Năm trƣớc liền kề

Khối lớp

HS vào CSGD nghề nghiệp

HS vào THPT

HS vào CSGD nghề nghiệp

HS vào THPT

6

0

0

0

0

7

0

0

0

0

8

0

0

0

0

9

0

24

2

19

Tổng

0

24/29

2

19/22

2. Cơ sở giáo dục thực hiện chƣơng trình giáo dục của nƣớc ngoài hoặc chƣơng trình giáo dục tích hợp thực hiện công khai thêm nội dung: số lƣợng học sinh đang học (chia theo số lƣợng học sinh là ngƣời Việt Nam, số lƣợng học sinh là ngƣời nƣớc ngoài).

(Nhà trường không thực hiện)

 

7

VI. KẾT QUẢ TÀI CHÍNH

ĐVT: đồng

1.   Kết quả tài chính năm học 2023-2024

TT

Chỉ số thống kê

Năm báo cáo 2024

(ƣớc thực hiện)

Năm trƣớc liền kề năm báo cáo

(năm 2023)

A

TỔNG THU HOẠT ĐỘNG

4.585.160.000

3.814.047.433

I

Chi thƣờng xuyên từ ngân sách

4.365.000.000

3.527.456.000

II

Thu giáo dục và đào tạo

220.160.000

286.591.433

1

Học phí.

41.180.000

 

2

Thu dịch vụ hoạt động sự nghiệp

 

 

3

Thu tài trợ từ bên ngoài

 

 

4

Thu khác

178.980.000

286.591.433

III

Thu khoa học và công nghệ

 

 

1

Hợp đồng, tài trợ từ NSNN

 

 

2

Hợp đồng, tài trợ từ bên ngoài

 

 

3

Thu khác

 

 

IV

Thu khác

 

 

B

TỔNG CHI HOẠT ĐỘNG

4.585.160.000

3.699.247.433

I

Chi lương, thu nhập

3.910.608.000

2.963.131.220

II

Chi cơ sở vật chất và dịch vụ

45.299.000

193.685.581

1

Chi cho đào tạo, bồi dưỡng

 

 

2

Chi cho nghiên cứu

 

 

3

Chi cho phát triển đội ngũ

 

 

4

Chi phí chung và chi khác

 

 

III

Chi hỗ trợ người học

 

 

1

Chi học bổng và hỗ trợ học tập

 

 

2

Chi hoạt động nghiên cứu

 

 

3

Chi hoạt động khác

 

 

IV

Chi khác

450.273.000

370.639.199

C

CHÊNH LỆCH THU CHI/ THẶNG DƢ THÂM HỤT TRONG NĂM

450.273.000

 

370.639.199

1

Sử dụng kinh phí tiết kiệm của đơn vị hành chính

178.980.000

171.791.433

2

Phân phối cho các quỹ

0

114.800.000

3

Kinh phí cải cách tiền lương

 

 

           

2.   Các khoản thu năm học 2024-2025:

 

TT

Khoản nộp

Lớp 1

Lớp 2

Lớp 3

Lớp 4

Lớp 5

Lớp 6

Lớp 7

Lớp 8

Lớp 9

1

Nước uống học sinh 

63.000

63.000

63.000

63.000

63.000

63.000

63.000

63.000

63.000

3

Quỹ hoạt động Ban đại diện CMHS

300.000

300.000

300.000

300.000

300.000

300.000

300.000

300.000

300.000

4

Huy động nguồn kinh phí xã hội hóa giáo dục

400.000

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Anh làm quen Lớp 1,2

(7.000đ/ tiết x

70 tiết/ năm)

490.000

490.000

 

 

 

 

 

 

 

6

Anh tăng cường 3,4,5

(7.000đ/ tiết x

60 tiết/ năm)

 

 

420.000

420.000

420.000

 

 

 

 

7

Làm quen

Tin học lớp

1,2 (7.000đ/ tiết x 35 tiết/năm)

245.000

245.000

 

 

 

 

 

 

 

8

Bảo vệ trường

90.000

90.000

90.000

90.000

90.000

90.000

90.000

90.000

90.000

9

Quỹ đội

30.000

30.000

30.000

30.000

30.000

30.000

30.000

30.000

30.000

10

Phí xe đạp (Xe đạp:

99.000)

 

 

 

99.000

99.000

99.000

99.000

99.000

99.000

11

Học phí THCS học kỳ

I

 

 

 

 

 

160.000

160.000

160.000

160.000

12

Phiếu kiểm

tra 

30.000

30.000

30.000

30.000

30.000

50.000

50.000

50.000

50.000

13

Học thêm L9:

6.500đ/ tiết x

210 tiết (toán, văn, Anh)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

14

Tiền phôi bằng TN Lớp

9

 

 

 

 

 

 

 

 

20.000

15

Thuê VS, dọn VS, dụng cụ

VS

72.000

72.000

72.000

72.000

72.000

72.000

72.000

72.000

72.000

 

Tổng cộng

1.720.000

1.320.000

1.005.000

1.104.000

1.104.000

864.000

864.000

864.000

884.000

 

 

 8

VII.   KẾT QUẢ THỰC HIỆN CÁC NHIỆM VỤ TRỌNG TÂM KHÁC

 

Số học sinh đạt giải các kỳ thi, hội thi (Văn hóa, Thể thao …) cấp Quốc gia, cấp Tỉnh, cấp huyện:

 

 

Số học sinh đạt giải

Khối

 

Năm báo cáo

 

Năm trƣớc liền kề

Cấp QG

Cấp Tỉnh

Cấp huyện

Cấp QG

Cấp Tỉnh

Cấp huyện

6

0

0

2

0

0

2

7

0

0

3

0

0

0

8

0

0

2

0

0

2

9

0

2

0

0

0

0

Tổng

0

2

7

       0

0

4

 

                                                         Trường Thủy, ngày 09 tháng 10 năm 2024


Nơi nhận:                                                                       

- Phòng GD&ĐT (b/c)

- Như điều 3 ;

  - Lưu VT.

 

HIỆU TRƯỞNG

 

 z5376966124265_fe6ff0e2e2c55ae41f3a68951c8c0bcf.jpg

                               Nguyễn Thanh Hiển

 


           Mẫu Báo cáo thường niên chỉ quy định các yêu cầu thông tin bắt buộc; tiêu đề, thứ tự chương mục và hình thức trình bày thông tin do cơ sở giáo dục quyết định, bảo đảm thể hiện rõ nội dung của thông tin theo yêu cầu.

2                      Bao gồm các thông tin được quy định tại Điều 4 của Thông tư này.

3                      Bao gồm các thông tin của năm báo cáo được quy định tại khoản 1 Điều 6, khoản 1 Điều 8, khoản 1 Điều 10 của Thông tư này, đối sánh số liệu với năm trước liền kề.

4                      Bao gồm các thông tin của năm báo cáo được quy định tại khoản 2 Điều 6, khoản 2 Điều 8, khoản 2 Điều 10 Thông tư này, đối sánh số liệu với năm trước liền kề.

5                      Bao gồm các thông tin của năm báo cáo được quy định tại khoản 3 Điều 6, khoản 3 Điều 8, khoản 3 Điều 10 Thông tư này, đối sánh số liệu với năm trước liền kề.

6                      Bao gồm các thông tin của năm báo cáo được quy định tại khoản 2, 3 Điều 7, khoản 2, 3 Điều 9, khoản 2, 3 Điều 11 của Thông tư này, đối sánh số liệu với năm trước liền kề.

7                      Bao gồm các thông tin của năm báo cáo được quy định tại khoản 1, 3, 4 Điều 5 của Thông tư này, đối sánh số liệu với năm trước liền kề.

8                      Kết quả thực hiện các nhiệm vụ trọng tâm khác của cơ sở giáo dục và của ngành.

 

Lên đầu trang
TÌM KIẾM


Hỗ trợ trực tuyến
Nguyễn Thanh Hiển - HT
Nguyễn Thanh Hiển - HT
0912315395
Nguyễn Thị Ngọc Ánh- P.HT
Nguyễn Thị Ngọc Ánh- P.HT
0948661014
Nguyễn Đình Khuê - QTV
Nguyễn Đình Khuê - QTV
0855060131
ĐĂNG NHẬP

Tên đăng nhập
Mật khẩu
HÌNH ẢNH
LIÊN KẾT WEBSITE


TRƯỜNG TH&THCS TRƯỜNG THỦY - HUYỆN LỆ THỦY - TỈNH QUẢNG BÌNH
Điện thoại: 0232.3964185 * Email: truongthuy@lethuy.edu.vn
Developed by Phạm Xuân Cường. Tel: 0912.037911 - Mail: cuonggiaoduc@gmail.com